tailieunhanh - Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 7 - ĐH Kinh tế TP. HCM
Chương 7 - Kế toán vốn chủ sở hữu (Accounting for shareholders’ equity). Sau khi học xong chương này người học có thể: Nhận biết được sự khác nhau về nguồn vốn hoạt động của các loại hình doanh nghiệp, xác định được nguồn hình thành và mục đích sử dụng nguồn vốn, tổ chức kế toán các nghiệp vụ liên quan đến nguồn vốn chủ sở hữu, trình bày thông tin trên BCTC. | KẾ TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU CHƯƠNG 7 Accounting for Shareholders’ Equity LỚP KHÔNG CHUYÊN NGÀNH 1 Giải thích được sự khác nhau về nguồn vốn hoạt động của các loại hình doanh nghiệp Nắm được các yếu tố cấu thành nên vốn chủ sở hữu và phạm vi sử dụng nguồn vốn Ghi chép được các nghiệp vụ tăng, giảm vốn chủ sở hữu Tổ chức thực hiện chứng từ, sổ kế toán VCSH Nắm được cách thức trình bày và công bố thông tin MỤC TIÊU VAS 01, VAS 21 Giáo trình KTTC TÀI LIỆU HỌC TẬP TT 200/2014/TT-BTC NỘI DUNG VỐN GÓP CỦA CHỦ SỞ HỮU LỢI NHUẬN SAU THUẾ CHƯA PHÂN PHỐI CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH VCSH TRỈNH BÀY THÔNG TIN NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CÁC QUỸ DỰ TRỮ Là giá trị tài sản còn lại của DN sau khi trừ đi các nghĩa vụ nợ phải trả của DN Do các chủ sở hữu đầu tư mà DN không phải cam kết thanh toán NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG DN được quyền chủ động sử dụng linh hoạt các nguồn vốn chủ sở hữu theo điều lệ của DN Định nghĩa Nhóm 1: Vốn góp của chủ sở hữu Nhóm 2: Lợi nhuận chưa phân phối Nhóm 3: Quỹ dự trữ thuộc vốn chủ sở hữu Nhóm 4: Các khoản điều chỉnh trực tiếp (không thông qua BCKQHĐKD) NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG Phân loại: Kế toán Vốn góp của chủ sở hữu Vốn đầu tư của chủ sở hữu: chủ doanh nghiệp, vốn cổ phần, vốn của nhà nước hoặc cấp trên cấp, vốn góp của các thành viên. Đối với công ty cổ phần là giá trị cổ phần đã phát hành theo mệnh giá. Thặng dư vốn cổ phần: là chênh lệch giữa mệnh giá cổ phiếu và giá cổ phiếu lúc phát hành (chỉ áp dụng cho công ty cổ phần) Cổ phiếu quỹ: giá trị cổ phiếu của chính doanh nghiệp mua vào, chưa tái phát hành hoặc hủy đi (chỉ áp dụng cho công ty cổ phần). Mệnh giá Thặng dư vốn cố phần Vốn đầu tư của CSH Vốn khác 4111 4112 4118 cổ phần Kế toán Vốn góp của chủ sở hữu 11* 4111 4112 Mệnh giá Tiền Thặng dư Giá phát hành mệnh giá 11* 4111 4112 Mệnh giá Tiền Thặng dư Phát hành cổ phiếu Kế toán Vốn góp của chủ sở hữu Bảng CĐKT Báo cáo KQKD TS = NPT + VCSH LN = DT - CP ↑ TS ↑ NVKD Vốn do được cấp từ ngân sách hoặc cấp trên | KẾ TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU CHƯƠNG 7 Accounting for Shareholders’ Equity LỚP KHÔNG CHUYÊN NGÀNH 1 Giải thích được sự khác nhau về nguồn vốn hoạt động của các loại hình doanh nghiệp Nắm được các yếu tố cấu thành nên vốn chủ sở hữu và phạm vi sử dụng nguồn vốn Ghi chép được các nghiệp vụ tăng, giảm vốn chủ sở hữu Tổ chức thực hiện chứng từ, sổ kế toán VCSH Nắm được cách thức trình bày và công bố thông tin MỤC TIÊU VAS 01, VAS 21 Giáo trình KTTC TÀI LIỆU HỌC TẬP TT 200/2014/TT-BTC NỘI DUNG VỐN GÓP CỦA CHỦ SỞ HỮU LỢI NHUẬN SAU THUẾ CHƯA PHÂN PHỐI CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH VCSH TRỈNH BÀY THÔNG TIN NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CÁC QUỸ DỰ TRỮ Là giá trị tài sản còn lại của DN sau khi trừ đi các nghĩa vụ nợ phải trả của DN Do các chủ sở hữu đầu tư mà DN không phải cam kết thanh toán NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG DN được quyền chủ động sử dụng linh hoạt các nguồn vốn chủ sở hữu theo điều lệ của DN Định nghĩa Nhóm 1: Vốn góp của chủ sở hữu Nhóm 2: Lợi nhuận chưa phân phối Nhóm 3: Quỹ dự trữ thuộc
đang nạp các trang xem trước