tailieunhanh - HỘI CHỨNG STEVENS-JOHNSON VÀ HỘI CHỨNG LYELL (Kỳ 2)

Tiên lượng Độ nặng của SJS/TEN: mỗi nguy cơ cho 1 điểm, lớn nhất là 7 điểm. Tuổi 40. Ác tính. Mạch 120 lần/phút. Đường máu: 252 mEq/L. Urê máu: Bicarbonat Diện tích tổn thương 10%. | HỘI CHỨNG STEVENS-JOHNSON VÀ HỘI CHỨNG LYELL Stevens-Johnson syndrome - SJS and Toxic epidermal necrolysis - TEN Kỳ 2 Tiên lượng Độ nặng của SJS TEN mỗi nguy cơ cho 1 điểm lớn nhất là 7 điểm. Tuổi 40. Ác tính. Mạch 120 lần phút. Đường máu 252 mEq L. Urê máu Bicarbonat Diện tích tổn thương 10 . Tỷ lệ tử vong Điểm 0-1 - 3 2 . Điểm 2 - 12 1 . Điểm 3 - 35 3 . Điểm 4 - 58 3 . 5 điểm - 90

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN