tailieunhanh - Đặc điểm các trường hợp viêm phổi hậu phẫu thuật tim hở tại Bệnh viện Nhi Đồng 1 TP.HCM từ 06-2008 đến 06-2010

Nghiên cứu được thực hiện với mục tiêu xác định tỉ lệ, đặc điểm về dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng, tác nhân gây bệnh, điều trị của biến chứng viêm phổi hậu phẫu thuật tim hở, và những yếu tố liên quan tới nó. bài viết để nắm rõ nội dung chi tiết. | Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 15 * Phụ bản của Số 1 * 2011 Nghiên cứu Y học ĐẶC ĐIỂM CÁC TRƯỜNG HỢP VIÊM PHỔI HẬU PHẪU THUẬT TIM HỞ TẠI BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 1. TỪ 06-2008 ĐẾN 06-2010. Bùi Li Mông*, Vũ Minh Phúc** TÓMTẮT Mục tiêu: Xác định tỉ lệ, đặc điểm về dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng, tác nhân gây bệnh, điều trị của biến chứng viêm phổi hậu phẫu thuật tim hở (VPHPTTH), và những yếu tố liên quan tới nó. Phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu cắt ngang mô tả phân tích được thực hiện trên 207 bệnh nhi nhập vào bệnh viện Nhi đồng 1 để phẫu thuật sửa chữa tim bẩm sinh (TBS), từ tháng 06-2008 đến 06-2010. Các dữ liệu được thu thập trong giai đoạn tiền – hậu phẫu và 1 tháng sau phẫu thuật để tính tỉ lệ VPHPTTH, mô tả đặc điểm các trường hợp VP, và so sánh với nhóm không VP để tìm yếu tố liên quan. Sử dụng các phép kiểm Chi bình phương, Student và Fisher để tìm yếu tố liên quan. Kết quả: Có 60 ca (28,99%) VPHPTTH trên tổng số 207 bệnh nhi TBS được phẫu thuật tim hở. Tuổi trung bình 11,9 ± 9,5 tháng, chủ yếu là trẻ nhỏ , 28,3% thiếu máu, 10% có tiểu cầu máu ), anemia , blood platelets 38,5ºC); bạch cầu máu tăng > ; có đàm mủ đặc trong nội khí quản (nếu còn thở máy) hoặc thở nhanh, rút lõm ngực (nếu đã được rút nội khí quản). Tiêu chí loại trừ Những bệnh nhân mà hồ sơ bệnh án không thu thập đủ các biến số trong nghiên cứu. - Thông liên thất + thông liên nhĩ + còn ống động mạch Xử lý và phân tích số liệu Nhập liệu: Epidata lý, phân tích số liệu: phần mềm Stata 10. Biến định tính: tính tỉ lệ phần trăm. Biến định lượng: tính trung bình và độ lệch chuẩn. Tìm yếu tố liên quan dùng phép kiểm: χ2, Fisher, Student. Khoảng tin cậy 95%. P 47 ca Thiếu máu 17 ca Tiểu cầu máu < 06 ca Toan máu 37 ca Toan chuyển hóa Toan hô hấp * Xét nghiệm vi sinh Có cấy máu Cấy máu dương tính Có cấy đầu catheter Cấy đầu catheter dương tính Có cấy dịch qua nội khí quản Cấy dịch nội khí quản dương tính Có cấy NTA Cấy NTA dương .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.