tailieunhanh - Tỉ lệ và một số yếu tố liên quan đến việc sinh trẻ nhẹ cân tại Bệnh viện Phụ sản Tiền Giang từ tháng 2 đến tháng 6 năm 2010

Trẻ sơ sinh nhẹ cân là trẻ có cân nặng lúc sinh | Nghiên cứu Y học Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 15 * Phụ bản của Số 1 * 2011 TỈ LỆ VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC SINH TRẺ NHẸ CÂN TẠI BỆNH VIỆN PHỤ SẢN TIỀN GIANG TỪ THÁNG 2 ĐẾN THÁNG 6 NĂM 2010 Phạm Thị Kim Thủy*, Tạ Văn Trầm** TÓM TẮT Đặt vấn đề - Mục tiêu: Trẻ sơ sinh nhẹ cân là trẻ có cân nặng lúc sinh Tỉ số chứng /bệnh được lựa chọn là 2/1. Tiêu chí chọn mẫu Tất cả các bà mẹ đến sinh và trẻ sinh ra sống tại BVPS Tiền Giang. Bảng 2: Liên quan giữa nơi cư trú của bà mẹ với TSSNC Cân nặng Nơi cư trú n(%) < 2500 g ≥ 2500 g Tổng Nông thôn 100 (76,92) 165 (63,46) 265 Thành thị 30 (23,08) 95 (36,54) 125 Tổng 130 260 390 Giá trị OR, p OR = 1,91; p = 0,007 Bảng 3: Liên quan giữa trình độ học vấn của bà mẹ với TSSNC Cân nặng < 2500 g ≥ 2500 g TĐHV n(%) ≤ Trung học cơ sở 110 (84,62) 189 (72,69) ≥ Trung học phổ thông Tổng Giá trị OR, p Tổng 299 20 (15,38) 71 (27,31) 91 130 260 390 OR = 2,06; p = 0,025 Bảng 4: Liên quan giữa kinh tế gia đình của bà mẹ với TSSNC. Tiêu chí loại trừ - Đa thai - Các sản phụ không đồng ý tham gia nghiên cứu. Cân nặng Kinh tế n Nghèo (%) Không nghèo Tổng Giá trị OR, p Phương pháp nghiên cứu < 2500 g ≥ 2500 g Tổng 18 (13,85) 3(1,15) 21 112(86,15) 257(98,85) 369 130 260 390 OR = 13,76; p < 0,0001 Bảng 5: Liên quan giữa số lần khám thai của mẹ với TSSNC. Thiết kế nghiên cứu bệnh - chứng. Thu thập dữ liệu - Bộ câu hỏi - Thời gian thực hiện từ tháng 2 năm 2010 đến tháng 6 năm 2010. Xử lý số liệu Bằng phần mềm STATA được tiến hành qua 2 bước: phân tích đơn biến và đa biến. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU Tỉ lệ và mức độ trẻ sinh nhẹ cân Bảng 1: Tỉ lệ và mức độ trẻ sinh nhẹ cân Chỉ tiêu nghiên cứu Số lượng Cân nặng < 2500g 135 Mức độ nhẹ cân < 1000 g 0 1000 đến 1499g 5 1500g đến 2499g 125 Các yếu tố liên quan đến TSSNC Tỉ lệ % 5,8 1,28 98,72 Cân nặng số lần < 3 lần khám thai ≥ 3 lần của mẹ Tổng Giá trị OR, p < 2500 g ≥ 2500 g Tổng 13 (10) 6 (2,31) 19 117 (90) 254(97,69) 371 130 260 390 OR = 4,70; p < 0,0001 Bảng 6:

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN