tailieunhanh - Bài giảng Cấu trúc rời rạc cho Khoa học máy tính: Chapter 5 – ĐH Bách Khoa

Bài giảng Cấu trúc rời rạc cho Khoa học máy tính, chapter 5 - Relations. Chương này bao gồm các bài tập về quan hệ. Sau khi tìm hiểu chương này người học sẽ hiểu biết về tính chất của quan hệ, biểu diễn quan hệ, quan hệ tương đương, đồng dư, phép toán số học trên Zn, quan hệ thứ tự, hasse diagram. | ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA KHOA HỌC - KỸ THUẬT MÁY TÍNH CẤU TRÚC RỜI RẠC CHO KHMT (CO1007) Nhóm:18-TDTT —- Homework CHAPTER 4 Relations GVHD: SV thực hiện: Nguyễn An Khương Đinh Minh Tân – 1613074 Trương Minh Tiến – 1613544 Vũ Đào Anh Tuấn – 1613938 Nguyễn Thị Trà My – 51305086 Tp. Hồ Chí Minh, Tháng 11/2016 Trường Đại Học Bách Khoa Chí Minh Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Exercise 1. a) transitive b) reflexive, symmetric, transitive c) symmetric d) antisymmetric e) reflexive, antisymmetric, transitive f) nothing Exercise 2. a) symmetric b) reflexive, symmetric, transitive c) reflexive, symmetric, transitive d) antisymmetric e) reflexive, symmetric, transitive f) symmetric g) antisymmetric, transitive h) symmetric i) reflexive, symmetric, transitive Exercise 3. a) R1 ∪ R2 = {(1, 2), (2, 3), (3, 4), (1, 1), (2, 1), (2, 2), (3, 1), (3, 2), (3, 3)} b) R1 ∩ R2 = {(1, 2), (2, 3), (3, 4)} c) R1 − R2 = ∅ d) R2 − R1 = {(1, 2), (2, 1), (2, 2), (3, 1), (3, 2), (3, 3)} Exercise 4. a) R1 ∪ R2 = {(a, b)|a ≡ b(mod3) ∨ a ≡ b(mod4)} b) R1 ∩ R2 = {(a, b)|a ≡ b(mod12)} c) R1 − R2 = {(a, b)|a − b = 12k + i, k ∈ Z, i ∈ {3, 6, 9}} d) R2 − R1 = {(a, b)|a − b = 12k + i, k ∈ Z, i ∈ {4, 8}} Chương 4: Homework Trang 1/5 Trường Đại Học Bách Khoa Chí Minh Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Exercise 5. a) R = {(1, 1), (1, 2), (1, 3), (2, 3), (2, 4), (3, 1), (3, 4), (3, 5), (4, 2), (4, 5), (5, 1), (5, 2), (5, 4)} b) R2 = R◦R = {(1, 1), (1, 2), (1, 3), (1, 4), (1, 5), (2, 1), (2, 4), (2, 5), (2, 2), (3, 1), (3, 2), (3, 3), (3, 5), (3, 4), (4, 3), (4, 4), ( c) R3 = R2 ◦R = {(1, 1), (1, 2), (1, 3), (1, 4), (1, 5), (2, 1), (2, 4), (2, 5), (2, 2), (3, 1), (3, 2), (3, 3), (3, 5), (3, 4), (4, 3), (4, 4), Exercise 6. a) R1 ◦ R2 R1 ◦ R3 R1 ◦ R4 R1 ◦ R5 R1 ◦ R6 = {(4, 2), (2, 2), (2, 3), (3, 2), (3, 3)} = {(1, 1), (1, 2), (2, 1), (2, 2), (3, 3)} = {(1, 1), (1, 3), (2, 2), (2, 3), (3, 1), (3, 2), (3, 3)} = {(4, 1), (4, 2), (1, 1),

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.