tailieunhanh - Kỳ thi chọn HSG môn Tiếng Việt lớp 5 Bảng B vòng tỉnh, năm học 2011-2012 - Sở GD&ĐT Bạc Liêu

Với đề thi trong "Kỳ thi chọn HSG môn Tiếng Việt lớp 5 Bảng B vòng tỉnh năm học 2011-2012" hi vọng sẽ giúp quý thầy cô và các em học sinh trong việc ôn thi học sinh giỏi một cách hiệu quả. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo. | Họ và tên thí sinh: Chữ ký giám thị 1: Số báo danh: . . SỞ GDĐT BẠC LIÊU ĐỀ CHÍNH THỨC (Gồm 01 trang) KỲ THI CHỌN HSG LỚP 5, 9 VÒNG TỈNH NĂM HỌC 2011 - 2012 * Môn thi: TIẾNG VIỆT * Bảng: B * Lớp: 5 * Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ Câu 1: (2 điểm) Cho các từ sau : núi, đồi núi, tươi tắn, hoa, lấp lánh, tươi tốt, mênh mông, ăn, xe đạp, rung rinh, sông, sông suối. - Hãy xếp các từ trên vào 2 nhóm: từ ghép; từ láy. Câu 2: (3 điểm) Tìm các danh từ, động từ, tính từ, quan hệ từ có trong đoạn văn sau? Ong xanh đảo quanh một lượt, thăm dò, rồi nhanh nhẹn xông vào cửa tổ và dùng chân bới đất. Ong ngoạm, rứt, lôi, kéo ra một túm lá. Thế là cửa tổ mở ra. Câu 3: (3 điểm) Hãy chỉ ra các bộ phận chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong các câu sau: a. Có những hôm, những con chim khác đi trú mưa hết. b. Vì quá bận việc nhà, Minh quên không đi dự sinh nhật bạn. c. Vì việc nhà quá bận rộn nên Lan không đi dự sinh nhật bạn. Câu 4: (2 điểm) Câu thơ sau có những hình ảnh nào đối lập nhau ? Sự đối lập đó gợi cho người đọc cảm nhận được điều gì ? Mồ hôi xuống, cây mọc lên Ăn no, đánh thắng, dân yên, nước giàu. (Thanh Tịnh) Câu 5: (8 điểm) Em yêu thích nhất cảnh vật nào trên quê hương mình? Hãy viết bài văn miêu tả nhằm bộc lộ tình cảm của em đối với cảnh đó. --- HẾT --- 1 SỞ GDĐT BẠC LIÊU ĐỀ CHÍNH THỨC (Gồm 02 trang) KỲ THI CHỌN HSG LỚP 5, 9 VÒNG TỈNH NĂM HỌC 2011 - 2012 * Môn thi: TIẾNG VIỆT * Bảng: B * Lớp: 5 * Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1: (2 điểm) Xếp các từ trên vào 2 nhóm : -Từ ghép: đồi núi, tươi tốt, xe đạp, sông suối . -Từ láy: lấp lánh, mênh mông, rung rinh, tươi tắn. (Tìm thiếu hoặc sai 1 từ trừ 0,25 điểm.) () () Câu 2: (3 điểm) - Danh từ: ong, cửa, tổ, chân, đất, ong, túm, lá, cửa, tổ () - Động từ: đảo, thăm dò, xông, dùng, bới, ngoạm, rứt, lôi, kéo, mở () - Tính từ: xanh, nhanh nhẹn () - Quan hệ từ: rồi, và () Câu 3: (3 điểm) a. .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN