tailieunhanh - Bài giảng Trí tuệ nhân tạo: Giới thiệu môn học - Nguyễn Nhật Quang (ĐH Bách khoa Hà Nội)

Bài giảng Trí tuệ nhân tạo: Giới thiệu môn học giúp các bạn nắm bắt được những thông tin chung về môn học như đối tượng, mục tiêu, lịch giảng dạy, tài liệu tham khảo, phương pháp giảng dạy, cách đánh giá môn học cùng một số thông tin khác. | Trí Tuệ Nhân Tạo (IT4040) Nguyễn Nhật Quang Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Công nghệ thông tin và truyền thông Năm học 2018-2019 Nội dung môn học: ◼ Giới thiệu về Trí tuệ nhân tạo ❑ Định nghĩa ❑ Các lĩnh vực nền tảng ❑ Lịch sử tóm tắt ❑ Các thành tựu quan trọng ❑ Các nền tảng công nghệ mở về TTNT ◼ Tác tử ◼ Giải quyết vấn đề: Tìm kiếm, Thỏa mãn ràng buộc ◼ Logic và suy diễn ◼ Biểu diễn tri thức ◼ Biểu diễn thông tin không chắc chắn ◼ Học máy Trí tuệ nhân tạo – Artificial intelligence 2 Định nghĩa về TTNT (1) ◼ Các định nghĩa (quan điểm) về TTNT được chia thành 4 nhóm: ❑ (1) Các hệ thống suy nghĩ (thông minh) như con người ◼ ◼ ❑ "The exciting new effort to make computers think . machines with minds, in the full and literal sense." (Haugeland, 1985) "[The automation of] activities that we associate with human thinking, activities such as decision-making, problem solving, learning ." (Bellman, 1978) (2) Các hệ thống suy nghĩ một cách hợp lý ◼ ◼ "The study of mental faculties through the use of computational models." (Charniak and McDermott, 1985) "The study of the computations that make it possible to perceive, reason, and act." (Winston, 1992) Trí tuệ nhân tạo – Artificial intelligence 3 Định nghĩa về TTNT (2) ❑ (3) Các hệ thống hành động (thông minh) như con người ◼ ◼ ❑ "The art of creating machines that perform functions that require intelligence when performed by people." (Kurzweil, 1990) "The study of how to make computers do things at which, at the moment, people are better." (Rich and Knight, 1991) (4) Các hệ thống hành động một cách hợp lý ◼ ◼ "Computational Intelligence is the study of the design of intelligent agents." (Poole et al., 1998) "AI . . .is concerned with intelligent behavior in artifacts." (Nilsson, 1998) Trí tuệ nhân tạo – Artificial intelligence 4 Định nghĩa về TTNT (3) ◼ ◼ ◼ ◼ ❑ Các định nghĩa (1) và (2) liên quan đến các quá trình suy nghĩ và .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.