tailieunhanh - bai_11_cac_dang_lipid_trong_huyet_tuong_5461

CÁC DẠNG LIPID HUYẾT TƯƠNG. Bác sĩ Trần Kim Cúc MỤC TIÊU BÀI . Trình bày 5 thành phần lipid cơ bản trong máu và vai . trò của chúng. .2. Phân tích giá trị b/thường, biến thiên sinh lý và thay . đổi bệnh lý của mỗi loại Lipid và Lipoprotein3. Liệt kê các yếu tố nguy cơ XMĐM: 3 và 6 phụ. NỘI DUNG 1. Lipid toàn phần trong huyết thanh. 2. Triglycerid. 3. Cholesterol. 4. Phospholipid. 5. Lipoprotein 1. LIPID TOÀN PHẦN TRONG HT.* Trị số bình thường: 3,6 ­8,2 g/L.* Thay đổi sinh lý:. ­ Theo tuổi : 2 ­3 g/L Ở trẻ sơ sinh . Trên 4g /L ở trẻ tuần đầu . Tăng dần đến tuổi 60 rồi lại giảm ­ Theo ăn: Sau bữa ăn nhiều mỡ, Lipid ­TP ­HT có thể đạt 10g/L ­ Yếu tố gây tăng: chấn thương, tâm chấn (Stress), xúc động, hút . thuốc lá, ­ Yếu tố gây biến thiên sinh học khác: giới, hoạt động thể lực, di . truyền, dân tộc. * Thay đổi bệnh lý: . Giảm Lipid máu:. ­ Nguyên phát: hiếm ­ Thứ phát sau những bệnh nặng đến giai đoạn mất dinh dưỡng . và suy mòn Tăng Lipid máu:. ­ Vô căn và nguyên phát: bệnh gia đình, Lipid ­ máu có thể tới . 100g/L ­ Thứ phát (15 g/L): thiểu năng giáp, tiểu đường nặng nhiễm . acid, hội chứng thận hư (có thể tới 40 g/L), bệnh gan tích Glycogen, . XMĐM, nhiễm độc alcohol . 2. TRIGLYCERID HUYẾT THANH. 1,143. TG = 875 g/ L mmol /L. 0,875. * Trị số bình thường :. Nam : 0,50 -1,30 g/L (0,57 -1,5mmol/L ). Nữ : 0,40 -1,1 g/L (0,46 -1,3mmol/L ) * Thay đổi sinh lý :. - Giảm :ở trẻ sơ sinh (bằng 1/2 ); hoạt động thể. lực mạnh -Tăng :quá trọng,dùng Vitamin D ,uống. rượu ,hút thuốc lá ,chế độ ăn nhiều mỡ bão hòa. ,tuổi 50 -60 ,uống thuốc ngừa thai ,có mang ,sau ăn* Thay đổi bệnh lý:. Giảm TG ­máu . ­ Suy mòn ,kém dinh dưỡng ,bệnh vô LP Tăng TG­máu. ­ XMĐM , NMCT ,thiếu máu ác tính ,tiểu . đường nặng . ­ Xơ gan do uống rượu ,thống phong ,viêm . tụy ,VGSV ­ Tăng LP­huyết , Tăng Lipid ­máu vô căn . ­ Bệnh Cushing ­ Tăng TG­máu nguyên phát (bệnh gia . đình),TG­máu có thể 10 mmol/L hay 8,75g/L, tăng . acid Uric ­máu khi có biến chứng tim mạch . 2,59. Cholesterol g/L mmol /L. (387) 0,387.• Trị số bình thường : 1,5 ­2,6g/L ( 3,9 ­ 6,7 mmol/L ). . CE. Tỉ số ­­­­­­­­­­­­­­­ : 50 ­ 65 %. C TP* Thay đổi sinh lý :. ­Theo tuổi : Trẻ sơ sinh o,75 ­1,2 g/L. Trẻ 1 tuổi 1,3 ­1,7 g/L. Trẻ 12 tuổi :1,5 ­2,0 g/­máu tăng theo tuổi ,tăng 0,2 g cho mỗi 20 năm(theo . De Gennes ). ­Theo giới :Nam có C ­máu cao hơn nữ . ­Phụ nữ : giảm ở những tháng đầu có mang . ,tăng ở 3 tháng cuối ,giảm sau khi đẻ ,tăng khi mãn . kinh ­Theo ăn uống :giảm khi ăn chay ,tăng khi ăn . nhiều mỡ ;tăng khi uống rượu ­Yếu tố khác :Tăng khi bị stress, quá trọng ,dùng * Giảm Cholesterol : khi < 1,5 g/L. ­Thiếu dinh dưỡng : Đói ,ung thư giai đoạn cuối . ,kém hấp thu,viêm trực tràng đại tràng ,cắt dạ . dày ,viêm tụy ­ Gan bị tổn thương nặng : do hóa chất ,thuốc ,viêm . gan ­ Xơ gan ,xơ gan do ghiền rượu:nếu C­ máu < 1g /L. và tỉ số CE/CTP < 30 % : tiên lượng xấu ­ Cường giáp,tăng Aldosteron ,cường cận giáp ­Giảm C ­M tự phát :bệnh di

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.