tailieunhanh - bai_1_dai_cuong_ve_hoa_sinh_7993

LOGO. BS. Trần Kim Cúc MỤC Kể tên 4 ngtố cơ bản của cơ thể Nêu vai trò của sinh ngtố và sinh ptử trong cơ Nêu 4 đặc điểm của cơ thể Trình bày vai trò của hóa sinh học trong y học Môn học Hóa sinh Cơ sở từ sự phát triển của sinh lý học và hóa. hữu cơ Nghiên cứu cơ sở phân tử của sự sống:. - Thành phần và cấu trúc HH. - Chuyển hóa các chấtChương này giới thiệu một số đặc điểm và khái. niệm chung về hóa học của cơ thể sống. 1. SINH NGUYÊN TỐ. (NGUYÊN TỐ SINH HỌC). Là những ngtố có trong TPHH của cơ thể sống. Có vai trò sinh học nhất định: tham gia. - Cấu tạo tế bào và mô (tạo hình). - Quá trình CH các chất và CH E (tạo năng). - Những hoạt động sinh lý của cơ thể Là những ngtố hh xdựng nên các ngtử ko sống (các chất. vô cơ), nhưng với những tỉ lệ khác. Vỏ trái đất có. khoảng 90 ngtố, nhiều nhất là O, Si, Al. Cơ thể sống có. khoảng 30 sinh ngtố, nhiều nhất là H, C, O, N. Cơ thể. Nguyên tố Vỏ trái đất Nguyên tố. người. 63. O 47 H Si 28 O 25,5. Al 7,9 C 9,5. Fe 4,5 N 1,4. Ca 3,5 Ca 0,31. Na 2,5 P 0,22. K 2,5 Cl 0,08. Mg 2,2 K 0,06. Ti 0,46 S 0,05. H 0,22 Na 0,03. 0,19. C Mg 0, phần NTHH chính vỏ trái đất - cơ thể người. (tính theo % tổng số ngtử) Sinh NgtốNguyên tố lượng lớn: Nguyên 11 ngtố thường gặp: lượng nhỏ (, O, C, Na, Ca, P, Cl, lượng): Zn, I,.K, S, N, Mg chiếm > Fe, Cu .99% 4 ngtố cơ bản O, C,.N, H (chiếm # 96% ) Ngtố lượng lớn:. + Tạo nên các hợp chất VC (muối, H2O), các hchất HC. G, P, L, AN . + Xdựng TB và mô, thgia các qtrình CH. Ngtố vi lượng:. + Ko đóng vai trò đáng kể trong c/năng tạo năng, nhưng. quan trọng trong các hđộng sống:. - Zn++ hoạt hóa một số enzym. - Iod tham gia tạo hormon giáp trạng. - Fe++ tham gia tạo Hb, myoglobin /cơ và enzym OX-K. - Cu: qtrình tạo máu, hoạt hóa hay ức chế I F Fe Zn Br AL Si Cu Mn Co . Tỉ lệ một số ngtố của cơ thể người. (tính theo P% thân trọng) NHẬN XÉT Chiếm tỉ lệ cao nhất: C,H,O,N,Ca # 98% TLCT. Na, K, Mg, S, P và Cl: # 1 - 2%. Iod và Fe chiếm tỉ lệ rất nhỏ Một số ngtố khác như: Mn, Si, F, Cu, Zn chiếm <. 0,01% ngtố vi lượng Các ngtố ko ở trạng thái tự do mà kết hợp trong. các ptử của các hợp chất VC (nước 60%, muối. VC 4 - 5% TLCT) hoặc HC của cơ thể. (P,G,L,AN) có TLPT lớn - đó là các phtử sinh. học (hay sinh phân tử). 2. SINH PHÂN TỬ. (Phân tử sinh học). 1 2 3 Các chất cơ bản Chất xt sinh học. Glucid –PS -MS Vai trò xt mạnh mẽ. Các sp. Lipid – TG - AB - Enzym (men). Protid – Pro - AA - Vitamin (sinh tố) chuyển hóa. AN - ADN, ARN - - Hormon (nội tiết tố).Mononucleotid Quan hệ giữa các chất trong cơ thể sống. A B C D . chất CH SP trung

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.