tailieunhanh - Bài giảng Tín hiệu và hệ thống: Chương 7 (Lecture 14) – Trần Quang Việt (2017)

Bài giảng “Tín hiệu và hệ thống – Chương 7: Đáp ứng tần số của hệ thống LTI và thiết kế bộ lọc tương tự (Lecture 14)” cung cấp cho người học các kiến thức: Bộ lọc Butterworth, bộ lọc Chebyshev, các phép biến đổi tần số. nội dung chi tiết. | Ch-7: Đáp ứng tần số của hệ thống LTI và thiết kế bộ lọc tương tự Lecture-14 . Bộ lọc Butterworth . Bộ lọc Chebyshev . Các phép biến đổi tần số Signals & Systems – FEEE, HCMUT . Bộ lọc Butterworth Trên thực tế người ta tìm được các phép biến đổi để thiết kế bộ lọc thông cao, thông dãi, chắn dãi dựa vào bộ lọc thông thấp Tập trung khảo sát thiết kế bộ lọc thông thấp (xem như bộ lọc mẫu – Prototype Filter) Signals & Systems – FEEE, HCMUT . Bộ lọc Butterworth Đáp ứng biên độ của bộ lọc thông thấp Butterworth bậc n: 1 |H(jω)|= 1+ ω ωc 2n Tại tần số c, đáp ứng biên độ bằng 1/(2)1/2 hoặc -3dB công suất suy giảm ½ : gọi là tần số cắt, tần số 3dB hoặc tần số ½ công suất Yêu cầu thiết kế: Chỉ rỏ p Chỉ rỏ G( p) Gp Chỉ rỏ s Chỉ rỏ G( s) Gs Signals & Systems – FEEE, HCMUT . Bộ lọc Butterworth Xác định bậc n của bộ lọc và Độ lợi (dB) tại tần số Độ lợi (dB) tại tần số Độ lợi (dB) tại tần số 2n p 10 c c G(ω x ) x: 10log10 1+ 1 2n 10 c Gs /10 Gs /10 log (10 n 2n ωs ωc 2n 10 10 2n 2 log( p 1 1) /(10 s / p G p /10 G p /10 1) ) p (10 ωp ωc s s s 1/ 2 n 1) c (10 2n 10log10 1+ G(ωs ) s: ωx ωc 10log10 1+ G(ωp )= p: G p /10 theo các yêu cầu thiết kế: Gs /10 1)1/ 2 n Signals & Systems – FEEE, HCMUT Gs /10 G p /10 1 1 Gp Gs . Bộ lọc Butterworth Xác định hàm truyền H(s) bậc n: Trong thiết kế, ta dùng đáp ứng chuẩn hóa ( c=1) như sau: 1 | H( j ) | 2n 1 Suy ra H(s) khi biết hàm truyền của đáp ứng chuẩn hóa: H (s) s s/ c H (s) Signals & Systems – FEEE, .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN