tailieunhanh - Ôn tập HK 2 môn Toán lớp 8

Ôn tập HK 2 môn Toán lớp 8 sẽ giúp các bạn học sinh chuẩn bị ôn luyện và bổ trợ kiến thức cho kỳ thi sắp tới. Tài liệu này được trình bày hệ thống, logic và chú trọng vào những điểm trọng tâm cần ôn tập trong chương trình Toán. | ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 8 HỌC KỲ II A. ĐẠI SỐ I/ Phương trình dạng ax + b =0 Phương pháp giải: ax + b = 0 x b ; a Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó Cách giải: B1/ Qui đồng và khử mẫu ( nếu có mẫu) B2/ Thực hiện các phép tính bỏ ngoặc B3/ Chuyển vế thu gọn đưa về dạng ax + b = 0 B4/ Kết luận nghiệm Bài 1: Hãy chứng tỏ a) x = 3/2 là nghiệm của pt: 5x - 2 = 3x + 1 b) x = 2 và x = 3 là nghiệm của pt: x2 – 3x + 7 = 1 + 2x Bài 2: Phương trình dạng ax + b = 0 1) 4x – 10 = 0 2) 2x + x +12 = 0 3) x – 5 = 3 – x 4) 7 – 3x = 9- x 5) 2x – (3 – 5x) = 4( x +3) 6) 3x -6+x=9-x 7) 2t - 3 + 5t = 4t + 12 8) 3y -2 =2y -3 9) 3- 4x + 24 + 6x = x + 27 + 3x 10) 5- (6-x) = 4(3-2x) 11) 5(2x-3) - 4(5x-7) =19 - 2(x+11) 12) 4(x+3) = -7x+17 13) 11x + 42 – 2x = 100 – 9x -22 14) 3x – 2 = 2x -3 2x 3 5 4x 3 2 7 x 1 16 x 17) 6 5 3x 2 3 2( x 7) 5 19) 6 4 x 1 2x 1 21) x 3 5 15) 5x 3 1 2 x 12 9 x 3 1 2x 6 18) 5 3 3x 7 x 1 16 20) 2 3 2 x 1 5x 2 x 13 22) 3 7 16) II/ Phương trình tích Cách giải: A( x) 0 A( x).B( x) 0 (*) B( x) 0 Nếu chưa có dạng A(x).B(x) = 0 thì phân tích pt thành nhân tử đưa về dạng A(x).B(x)=0 và giải như (*) Bài 1: Giải các pt sau: 1) (x+2)(x-3) = 0 2) (x - 5)(7 - x) = 0 3) (2x + 3)(-x + 7) = 0 4) (-10x +5)(2x - 8) = 0 5) (x-1)(x+5)(-3x+8) = 0 6) (x-1)(3x+1) = 0 7) (x-1)(x+2)(x-3) = 0 8) (5x+3)(x2+4)(x-1) = 0 9) x(x2-1) = 0 Bài 2: Giải các pt sau: 1) (4x-1)(x-3) = (x-3)(5x+2) 2) (x+3)(x-5)+(x+3)(3x-4)=0 3) (x+6)(3x-1) + x+6=0 4) (x+4)(5x+9)-x-4= 0 5) (1 –x )(5x+3) = (3x -7)(x-1) 6) 2x(2x-3) = (3 – 2x)(2-5x) 2 7) (2x - 7) – 6(2x - 7)(x - 3) = 0 8) (x-2)(x+1) = x2 -4 2 3 9) x – 5x + 6 = 0 10) 2x + 6x2 = x2 + 3x 11) (2x + 5)2 = (x + 2)2 III/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu Cách giải: B1/ Tìm ĐKXĐ của PT B2/ Qui đồng và khử mẫu B3/ Giải PT tìm được (PT thường có dạng ax + b = 0 ; A( x).B( x) 0 ) B4/ So sánh ĐKXĐ và kết luận Giải các Pt sau: 7x 3 2 x 1 3 5x 1 5x .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
23    162    0    14-05-2024
75    142    0    14-05-2024
33    134    0    14-05-2024
1    121    1    14-05-2024
2    115    0    14-05-2024
24    113    0    14-05-2024
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.