tailieunhanh - Ebook Mẫu ngữ pháp Kaizen master 2kyuu tiếng Việt: Phần 2
Tiếp nối phần 1, phần 2 của cuốn sách Mẫu ngữ pháp Kaizen master 2kyuu tiếng Việt giới thiệu đến người học các chủ điểm ngữ pháp từ mẫu số 79-173. Hy vọng cuốn sách sẽ giúp cho các bạn nắm vững ngữ pháp tiếng Nhật để từ đó áp dụng vào thực tiễn. | 完全マスター 79 意味 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴 ~(か)と思うと/~(か)と思ったら ~するとすぐ Làm xong ~ ngay lập tức , vừa thấy là ~ thì 接続 [動-た形]+(か)と思うと ① リーさんは[さようなら]と言ったかと思うと教室を飛び出していった。 Vừa thấy cô Li nói [Sayounara] xong đã chạy biến ra khỏi phòng học. おおつぶ ② 空が暗くなったかと思ったら、大粒の雨が降ってきた。 Trời vừa tối đen cái là mưa như trút. ③ ドンと音がしたと思ったら、トラックが壁にぶつかっていた。 Vừa thấy có tiếng don một cái là xe tải đã húc vào tường. 80 意味 ~か~ないかのうちに ~とほぼ同時に (一つのことが終わったかどうかはっきりしないうちに、続いてすぐ次 のことが起きる。) Việc này chưa qua, việc khác đã xảy ra. 接続 [動-辞書形/た形]+か+[動-ない形]+ないかのうちに ① ヘビースモーカーの彼は、タバコを1本吸い終わったか終わらないかのうちに、また次のタバ コに火をつけた。 Người nghiện thuốc nặng như anh ấy thì điếu này còn cháy dở đã châm điếu khác. な ② チャイムが鳴るか鳴らないかのうちに、先生が教室に入って来た。 Chưa biết chuông kêu hay chưa, thầy giáo đã vào đến lớp. 81 意味 ~からいうと/~からいえば/~からいって ~の点で見ると Nhìn từ quan điểm ~ 接続 [名]+からいうと ① 中国は人口からいうと世界一だが、人口密度は日本よりずっと低い。 Trung Quốc nói về dân số thì đứng đầu thế giới, nhưng mật độ dân số thấp hơn Nhật nhiều. ② 品質からいえば、これが一番いいけれど、値段がちょっと高い。 Về chất lượng mà nói, cái này là tốt nhất rồi nhưng giá hơi đắt. ③ 実力からいって、彼女が入賞することは間違いない。 Xét về thực lực mà nói, việc cô ấy nhận giải thường không có gì phải bàn cãi cả. 82 意味 ~からといって ~だけの理由で Chỉ vì lý do ~ ; tuy nhiên; tuy thế mà; không nhất thiết; chỉ vì; với lý do là 接続 [動・い形・な形・名]の普通形+からと言って ① お金があるからといって偉いわけではない。 Chì vì có tiền thì không có nghĩa là người giỏi giang. ② 一度や二度失敗したからといって、あきらめてはいけない。 39 完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴 Chỉ vì một hai lần thất bại thì không được bỏ cuộc. ③ 安いからといって、そんなにたくさん買っても無駄だ。 Rẻ thì rẻ nhưng mua nhiều đến thế này thì đúng là lãng phí. たよ ④ 便利だからといって、機械に頼りすぎないようにしたい。 Tuy tiện lợi nhưng tôi vẫn không muốn dựa quá nhiều vào máy móc. ゆる ⑤ 子供だからといって、わがままを許すのは教育上よくない。 Chỉ vì là trẻ con mà được phép ích kỷ thì xét về giáo dục là không tốt. 83 意味 ~から見ると/~から見れば/~から見て(も) ~から考えると Nhìn từ ~ , xét theo ~ 接続 [名]+から見ると ① 子供の教育という点からみると、豊かすぎる生活は、必ずしもいいとは言えない。 Nhìn từ quan điểm giáo dục trẻ em, chưa hẳn cuộc sống quá sung túc là tốt. ② 昨日の首相の発言から見れば、彼はこの法案に否定的な考えを持っているようだ。 Xét theo phát ngôn .
đang nạp các trang xem trước