tailieunhanh - Đề kiểm tra 1 tiết Đại số lớp 10 chương 1 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 765

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề kiểm tra 1 tiết Đại số lớp 10 chương 1 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 765 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi. | SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ (Đề thi có 02 trang) KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG I NĂM HỌC 2017 - 2018 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :. Lớp: . Câu 1. Cho . Tìm A\B? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Cho . bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 3. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề? A. Điểm cực bắc của Việt Nam ở Đồng Văn, Hà Giang. B. Trời có mưa không? C. Hoàng Sa là của Việt Nam. D. 1029 chia hết cho 3. Câu 4. Cho hai tập hợp A và B. Tìm câu sai. A. { hoặc }. B. { và }. C. { và }. D. { và }. Câu 5. Tìm số quy tròn của số gần đúng 1734845 với độ chính xác d=100? A. 173000. B. 1735000. C. 1734800. D. 1734000. Câu 6. Hai tập hợp A và B bằng nhau khi: A. B. C. và D. Câu 7. Cho , N là tập các số tự nhiên. bằng A. . B. . C. . D. . Câu 8. Phủ định của mệnh đề “ cá heo là động vật lớn nhất thế giới” là: A. Cá heo không phải là động vật lớn nhất thế giới. B. Cá heo là động vật không có răng. C. Cá heo sống ở biển. D. Cá heo là động vật nhỏ nhất thế giới. Câu 9. Cho mệnh đề P “Tứ giác ABCD là một hình vuông” Q “Tứ giác ABCD có 4 góc vuông ”. Tìm phát biểu sai của mệnh đề A. Tứ giác ABCD là một hình vuông kéo theo nó có 4 góc vuông B. Tứ giác ABCD là hình vuông là điều kiện cần để nó có 4 góc vuông. C. Tứ giác ABCD là hình vuông là điều kiện đủ để nó có 4 góc vuông. D. Nếu tứ giác ABCD là một hình vuông thì nó có 4 góc vuông. Câu 10. Phủ định của mệnh đề “ có số tự nhiên bình phương lên bằng 1” là: A. Mọi số tự nhiên bình phương lên bằng 1. B. Có số tự nhiên bình phương lên khác 1. C. Có số tự nhiên bình phương lên lớn hơn 1. D. Mọi số tự nhiên bình phương lên khác 1. Câu 11. Kí hiệu nào chỉ không phải là số hữu tỷ? A. . B. . C. . D. . Câu 12. Cho . bằng A. . B. . C. . D. . Câu 13. Quy tròn số lấy kết quả 4 chữ số ở hàng thập phân. A. 0,49829. B. 0,498. C. 0,4983. D. 0,4982. Câu 14. Cho B là tập các số nguyên tố lớn hơn 2 và nhỏ hơn 15. . Tìm A. . B. . C. . D. = . Câu 15. Tìm mệnh đề đúng. A. . B. 1973 chia hết cho 5. C. 4+7<10. D. . Câu 16. Cho . Liệt kê các phần tử của tập K? A. . B. . C. . D. . Câu 17. Cho mệnh đề . là mệnh đề sai khi bằng: A. =-2. B. =1. C. =2. D. =3. Câu 18. Cho . Tập H bằng A. . B. . C. . D. . Câu 19. Cho . bằng A. = . B. . C. = . D. = . Câu 20. Cho . Tìm b,c? A. b=-5; c=-5. B. b=5; c=5. C. b=5; c=-5. D. b=-5; c=5. Câu 21. Cho tập A và tập rỗng . Tìm câu sai. A. . B. . C. . D. . Câu 22. Cho . Tìm số các tập hợp X thõa ? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 23. A là tập các ước nguyên dương của 30. Liệt kê các phần tử của A? A. . B. . C. . D. . Câu 24. Tập hợp rỗng là tập hợp A. Không có phần tử nào. B. Có từ 2 phần tử trở lên. C. Có phần tử là số 0. D. Có ít nhất một phần tử. Câu 25. Cho tập . Tìm tập hợp bằng tập C? A. . B. . C. . D. . ------ HẾT ------ 1/2 - Mã đề 765

TỪ KHÓA LIÊN QUAN