tailieunhanh - Đề kiểm tra 1 tiết Đại số lớp 10 chương 1 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 763

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết Đại số lớp 10 chương 1 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 763 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. | SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ (Đề thi có 02 trang) KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG I NĂM HỌC 2017 - 2018 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :. Lớp : . Câu 1. Cho . bằng A. = . B. = . C. = . D. . Câu 2. Cho B là tập các số nguyên tố lớn hơn 2 và nhỏ hơn 15. . Tìm A. . B. = . C. . D. . Câu 3. Phủ định của mệnh đề “ cá heo là động vật lớn nhất thế giới” là: A. Cá heo không phải là động vật lớn nhất thế giới. B. Cá heo là động vật nhỏ nhất thế giới. C. Cá heo sống ở biển. D. Cá heo là động vật không có răng. Câu 4. Cho . Tìm A\B? A. . B. . C. . D. . Câu 5. Cho . bằng A. . B. . C. . D. . Câu 6. Cho . bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 7. Kí hiệu nào chỉ không phải là số hữu tỷ? A. . B. . C. . D. . Câu 8. Cho , N là tập các số tự nhiên. bằng A. . B. . C. . D. . Câu 9. Cho mệnh đề P “Tứ giác ABCD là một hình vuông” Q “Tứ giác ABCD có 4 góc vuông ”. Tìm phát biểu sai của mệnh đề A. Tứ giác ABCD là hình vuông là điều kiện cần để nó có 4 góc vuông. B. Tứ giác ABCD là một hình vuông kéo theo nó có 4 góc vuông C. Tứ giác ABCD là hình vuông là điều kiện đủ để nó có 4 góc vuông. D. Nếu tứ giác ABCD là một hình vuông thì nó có 4 góc vuông. Câu 10. Tìm số quy tròn của số gần đúng 1734845 với độ chính xác d=100? A. 1734000. B. 1735000. C. 1734800. D. 173000. Câu 11. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề? A. Trời có mưa không? B. 1029 chia hết cho 3. C. Điểm cực bắc của Việt Nam ở Đồng Văn, Hà Giang. D. Hoàng Sa là của Việt Nam. Câu 12. Tìm mệnh đề đúng. A. . B. 4+7<10. C. . D. 1973 chia hết cho 5. Câu 13. Cho . Tìm số các tập hợp X thõa ? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 14. Cho hai tập hợp A và B. Tìm câu sai. A. { và }. B. { hoặc }. C. { và }. D. { và }. Câu 15. Cho tập . Tìm tập hợp bằng tập C? A. . B. . C. . D. . Câu 16. Tập hợp rỗng là tập hợp A. Không có phần tử nào. B. Có ít nhất một phần tử. C. Có phần tử là số 0. D. Có từ 2 phần tử trở lên. Câu 17. Phủ định của mệnh đề “ có số tự nhiên bình phương lên bằng 1” là: A. Mọi số tự nhiên bình phương lên bằng 1. B. Có số tự nhiên bình phương lên khác 1. C. Mọi số tự nhiên bình phương lên khác 1. D. Có số tự nhiên bình phương lên lớn hơn 1. Câu 18. Cho mệnh đề . là mệnh đề sai khi bằng: A. =-2. B. =3. C. =1. D. =2. Câu 19. A là tập các ước nguyên dương của 30. Liệt kê các phần tử của A? A. . B. . C. . D. . Câu 20. Hai tập hợp A và B bằng nhau khi: A. B. và C. D. Câu 21. Cho tập A và tập rỗng . Tìm câu sai. A. . B. . C. . D. . Câu 22. Cho . Tập H bằng A. . B. . C. . D. . Câu 23. Cho . Tìm b,c? A. b=-5; c=5. B. b=5; c=5. C. b=-5; c=-5. D. b=5; c=-5. Câu 24. Cho . Liệt kê các phần tử của tập K? A. . B. . C. . D. . Câu 25. Quy tròn số lấy kết quả 4 chữ số ở hàng thập phân. A. 0,49829. B. 0,4983. C. 0,498. D. 0,4982. ------ HẾT ------ 1/2 - Mã đề 763

TỪ KHÓA LIÊN QUAN