tailieunhanh - Bài giảng Object-Oriented programming: Chương 5 - Văn Thị Thiên Trang

Chương 5 – Lớp trừu tượng. Chương này giới thiệu một thành phần cơ bản: Đối tượng object, lớp trừu tượng, gói, giao diện; giải thích được lớp trừu tượng là gì, gói, giao diện là gì? sử dụng các thành phần này, viết một chương trình đơn giản. Mời tham khảo. | Mục đích & yêu cầu Chương 5: Giới thiệu một thành phần cơ bản: Đối tượng LỚP TRỪU TƯỢNG Object, Lớp trừu tượng, gói, giao diện. Giải thích được lớp trừu tượng là gì, Gói, giao diện là gì? Sử dụng các thành phần này, viết một chương trình đơn giản. 2 1 Nội dung chính 1. Đối tượng Object 2. 1. Đối tượng Object Lớp trừu tượng Đây là đối tượng cấp cao nhất của mọi lớp trong Java. Mọi lớp trong Java đều kế thừa từ lớp này. Đối tượng Object có một số phương thức: • public boolean equals(Object) • public String toString() Ta có thể dùng tham chiếu của lớp Object để tham chiếu đến một đối tượng thuộc lớp bất kỳ. • Ví dụ: Object o = new SinhVien( ); 3 4 1 2- Lớp trừu tượng 2 - Lớp trừu tượng Lớp trừu tượng là gì? Là kết qủa của việc khái quát hóa cao đến nỗi • Xem kết qủa của việc khái quát hóa sau: Bạn có hình dung nổi một ANIMAL di chuyển như thế nào không? không biết viết code thế nào. Là lớp có những hành vi chỉ khai báo mà không class ANIMAL Không Trừu tượng void Travel(); viết code. Để dành code cụ thể sẽ được hiện thực ở các lớp dẫn xuất ( lớp cụ thể hơn). Tư duy tự nhiên: class Bird Bạn có hình dung nổi một đối tượng thuộc các lớp này di chuyển như thế nào không? class Fish class Snake void Travel() void Travel() void Travel() Có • Từ các đối tượng cụ thể Lớp cụ thể. • Từ các lớp cụ thể có cùng tính chất lớp trừu tượng. cụ thể 5 6 2 - Lớp trừu tượng 2 - Lớp trừu tượng Phương thức trừu tượng là phương thức không cài đặ chi tiết. khô ài đặt hi tiết. iế Khai báo PTTT: Lớp trừu tượng là lớp chứa ít nhất một PTTT. Lớp trừu tượng dù ớ ừ dùng để là cơ sở đ h nghĩa làm ở định hĩ các lớp khác. Khai báo lớp trừu tượng: abstract ; Ví dụ: khai báo phương thức duocTN() của lớp SV. abstract boolean duocTN(); abstract class { khai báo các thành phần của lớp } 7 8 2 2 - Lớp trừu tượng 2 - Lớp trừu tượng Ví dụ: khai báo lớp trừu tượng SV Lớp kế thừa từ lờp trừu tượng phải khai abstract class SV { báo tường minh các PTTT nếu .

crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.