tailieunhanh - Bài giảng Object-Oriented programming: Chương 1 (Bài 1) - Văn Thị Thiên Trang
Chương 1 – Làm quen với ngôn ngữ Java, bài 1: Ngôn ngữ lập trình Java. Sau khi học xong chương này người học có thể: Biết nguồn gốc những đặc điểm của java, hiểu cơ chế thực thi của java, hiểu cách biên dịch và chạy 1 chương trình java, hiểu cấu trúc cơ bản của một chương trình java, viết được một chương trình java đơn giản. Mời tham khảo. | Chương 1: LÀM QUEN VỚI JAVA Bài 1. Ngôn ngữ lập 1 trình Java Bài 1: Ngôn ngữ lập trình Java Bài 2: Một số thành phần cơ bản trong Java Mục đích & Yêu cầu Nội dung chính Nguồn gốc Biết Ngồn gốc và những đặc điểm của Java Đặc t ư Đặ trưng Hiểu cơ chế thực thi của Java Môi trường Hiểu cách biên dịch và chạy 1 chương trình Các loại chương trình Java Java Chương trình Java Biên dịch và thực hiện chương trình ị ự ệ g Hiểu cấu trúc cơ bản của một chương trình Tham số từ đối dòng lệnh Java Bài tập trắc nghiệm Bài tập thực hành Viết được một chương trình Java đơn giản 3 4 1 1. Nguồn gốc 2. Đặc trưng Đặc trưng của NNLT Java: Vài nét về lịch sử: “Java là ngôn ngữ đơn giản, hướng đối tượng, phân tán, thông dịch lẫn biên dịch, mạnh mẽ, bảo mật, cấu trúc độc lập, khả chuyển, hiệu q ập, y , ệ quả cao và linh động” động” (Sun Microsystem) • Cuối 1990, James Gosling (Cty Sun Microsystem) xây dựng và đặt tên Oak. • Sau đó Oak đổi tên Java. • Năm 1993 hỗ trợ Web/Internet. • Năm 1995 Sun Microsystem công bố chính thức Java. 5 2. Đặc trưng 6 2. Đặc trưng Đơn giản: Phân tán (distributed): • Xây dựng từ C và C++, bỏ đi những phức tạp của C. • Hỗ trợ các ứng dụng phân tán qua lập trình ỗ mạng. • Bộ biên dịch có kích thước nhỏ (bản chỉ 6MB). • Một chương trình Java có thể kết hợp từ nhiều chương trình khác nhau trên Internet. Hướng đối tượng: Thông dịch (Interpreter) và biên dịch (compiler): • Chương trình Java viết hoàn toàn HĐT. • Mọi khai báo đều trong một lớp. 7 • Một chương trình Java được biên dịch (sang mã bytecode) sau đó thông dịch để 8 2 2. Đặc trưng 2. Đặc trưng Mạnh mẽ (robust): Kiến trúc trung tính (Neutral •J Java có hệ thố ó thống thư viện lớ iệ lớn. architecture): • Ràng buộc người lập trình chặt chẽ. • Trình gôm rác (Garbage Collection) • Chương trình java được dịch sang bytecode An toàn, Bảo mật (security): có thể thực hiện trên mọi hệ thống máy • Các bước kiểm tra trước khi thực hiện chương trình rất chặt chẽ. tính
đang nạp các trang xem trước