tailieunhanh - Ebook Từ điển bách khoa y học Việt Nam

Từ điển bách khoa y học Việt Nam là một cuốn từ điển nhỏ gọn với các thuật ngữ y học tiếng Việt rõ ràng giúp người xem bước đầu hiểu được thuật ngữ, sau đó là có thể sử dụng thuật ngữ. Người xem sẽ có những cái nhìn tổng quát nhất về vấn đề y học. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích những ai quan tâm đến y học. | OONG THVONO ban chI uạo uển scan NGUỴỂNOUÔC TR U PHAMSOW TỪ ĐIỂN BÁCH KHOA Y HỌC VIỆT NAM Medical Encyclopedia of Vietnam nhàxuAi uàn thọg xin được giới thiệu cuốn tử điển Y học Việt Nam đây là một cuốn từ điển nhỏ gọn với các thuật ngữ y học tiếng việt rõ ràng giúp người xem bước đầu hiểu được thuật ngữ sau đó là có thể sử dụng thuật ngữ. Người xem sẽ có những cái nhìn tổng quát nhất về vấn đề y học. Từ điển được sắp xếp theo thứ tự danh mục theo alphabe Từ điển Y học Việt Nam - Mục A ÁC TINH y trạng thái bệnh lý đặc biệt nguy hiểm có thể gây tử vong trong thời gian ngắn cho bệnh nhân. Vd. U ác tính ung thư sốt rét ác tính thương hàn nhập lý thuật ngữ y học cổ truyền dân tộc . ADN. sinh Ph. Acide désoxyribonucléique A. DNA axit nucleic chủ yếu tìm thấy trong nhiễm sắc thể chứa thông tin di truyền của sinh vật. Phân tử ADN được cấu thành từ hai chuỗi xoắn của polinucleotit chuỗi nọ xoắn quanh chuỗi kia tạo nên xoắn kép. Các phân tử photphat được sắp xen kẽ với các phân tử đường deoxiribozơ dọc theo cả hai chuỗi và mỗi phân tử đường đều kết hợp với một bazơ nitơ là ađenin guanin xitosin hoặc thimin x. Hình vẽ . Hai chuỗi liên kết với nhau bằng các mối liên kết giữa các bazơ. Trật tự các bazơ dọc theo chuỗi tạo nên mã di truyền. Mã này xác định trật tự chính xác của các axit amin trong protein. Qúa trình tổng hợp protein thông qua hoạt động của ARN thông tin. Nhờ phiên mã ARN truyền thông tin từ mã di truyền đến những vị trí tổng hợp protein ribosom . Ở đó nó đựơc dịch mã thành trật tự của các axit amin của protein x. Hình vẽ . ADN là vật chất di truyền của tất cả sinh vật trừ virut là ARN. Cùng với ARN và histon ADN cấu thành các nhiễm sắc thể của các tế bào nhân nguyên x. ARN . ADRENALIN sinh hoá A adrenalin C9H1303N. Tên thương mại của epinephrin Ph. Épinéphrine . A là hocmon tiết ra từ tuyến thượng thận của động vật và người giống với các dẫn truyền noradrenalin do đầu cuối của các dây thần kinh giao cảm tiết ra. Tinh thể màu trắng tnc 211 - 2120C .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN