tailieunhanh - Câu hỏi minh họa môn Dược lý 2

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh, sinh viên chuyên ngành y khoa - dược "Câu hỏi minh họa môn Dược lý 2" để nắm bắt một số thông tin cơ bản về dược lý. Đề thi gồm có 96 câu hỏi trắc nghiệm. Hy vọng tài liệu là nguồn thông tin hữu ích cho quá trình học tập và nghiên cứu của các bạn. | CÂU HỎI MINH HỌA MÔN DƯỢC LÝ 2 Nội dung chỉ mang tính chất tham khảo Mã đề cương chi tiết TCDD063 _. _ . Câu 1 Histamin được tổng hợp từ L - histidin nhờ xúc tác enzym là A. Decarboxylase B. Carboxylase C. Oxidase D. Amino-oxidase 1 Câu được tổng hợp từ A. Histin B. Histimin C. Histidin D. Histaminogen 1 . Câu được dữ trữ ở đâu chọn câu sai A. Dưỡng bào B. Bạch cầu ưa base C. Bạch cầu ưa acid D. Te bào niêm mạc dạ dày ruột tế bào thần kinh Câu tố gây giải phóng histamine ngoại trừ A. Tổn thương tế bào B. Alkaloid c. Muối mật D. Thuốc có gốc acid 1 . . Câu histamin gắn vào receptor HI sẽ làm tăng A. IP3 B. Phospholipid c. Protein lipase c D. Phospholipase A2 Câu gắn vào receptor H2 gây ra phản ứng sinh học nào sau đây A. Tăng tiết dịch vị acid B. Co thắt cơ ươn c. Giãn mạch máu D. ức chế thần kinh trung ương Câu H3 của Histamin có vai ưò gì A. Giãn thắt cơ ươn B. Điều hòa sinh tổng hợp histamine c. Giãn mạch máu D. ức chế thần kinh trung ương Câu 8. Anti histamin HI không nên dùng ngoài da cho trường hợp nào 1 A. Bị dị ứng quá nặng B. Da bị tổn thương c. Viêm da tiết bã D. Nấm da Câu 9. Không dùng chung với các thuốc nào sau đây với anti histamine Hl A. Erythromycin sulfamid B. Ketoconazol vancomycin c. Macrolid di sulfiram D. Ciprofloxacin ranitidine . Câu 10. Không dùng chung anti histamine Hl với cá thuốc ức chế enzyme CytP450 vì A. Giảm thời gian bán thải của anti Histamin HI B. Giảm chuyển hóa anti histamine Hl c. Tăng đào thải anti Histamin HI D. Tương tác thuốc làm mất tác dụng của anti histamin HI 1 . . . . . Câu 11. Fexofenadin là thuốc anti histamin HI thuộc thế hệ B 2 c 3 Câu 12. Trong điều trị Hen phế quản thuốc kháng Leucotrienes dùng để A. Điều trị duy trì B. Điều trị cắt cơn c. A B đung D. A sai B đúng Câu 13. Trong điều trị Hen phế quản thuốc kháng Cholin dùng để A. Điều trị duy trì B. Điều trị cơn c. A B đung D. A sai B đúng Câu 14. Thuốc chủ đạo trong điều trị COPD là A. Giãn phế quản