tailieunhanh - Tuyển chọn 30 đề thi tốt nghiệp tiểu học

Tuyển chọn này gồm 30 đề thi tốt nghiệp nhằm giúp các bạn học sinh lớp 5 có thể ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp của mình. | Bé đề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo Nguyễn Thị Thủy Môn toán- Lớp 5-đề 1 Họ và tên .Lớp Tiểu học. A . Phần trắc nghiệm 2 điểm Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Bài 1 0 5đ Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ lớn đến bé A. 1 1 3 B. 1 3 3 C. 1 3 3 D. 3 3 3 2 3 8 3 2 8 3 8 2 2 8 3 Bài 2 0 5đ Số thích hợp điền vào chỗ chấm 45 ha 50 dam2 .m2 A. 455o m2 B. 455000 m2 C. 450000 m2 m2 Bài 3 0 5đ Một đội trồng rừng 5 ngày trồng được 300 cây keo. Hỏi đội đủ trồng trong 6 ngày được bao nhiêu cây keo mức trồng như nhau A. 240 cây B. 9000 cây C. 360 cây cây Bài 4 0 5đ Số thích hợp điền vào chỗ chấm 11 giờ .phút A. 60 phút B. 100 phút B . Phần vận dông và tự luận 8 điểm Bài 1 1đ Tính 3 .4 a 33 14 5 6 Bài 2 2đ Viết thành số thập phân 3 _ 3 123 _ 100 _. 1000 _. C. 15 phút D. 90 phút b 45 x81 9 x15 345 10 456 100 4 Bài 3 2đ sô học sinh có trường Tiểu học Kim Đông là 240 em. Hỏi trường đủ có bao nhiêu em Bài 4 1 đ Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ lớn đến bé 12 3 1 23 12 4 12 356 13 1 14 76. Bài 5 1 đ Tìm số tự nhiên x biết a 0 23 x 1 34 b 35 67 x 36 05 Bài 6 2đ Một nền nhà hình chữ nhật có nửa chu vi là 22 5m chiều rộng 4 5m. Người ta lót nền nhà bằng loại gạch men hình vuông có cạnh 3dm . a. Tính diện tích nền nhà. b. Tìm số viên gạch cần dùng để lót nền nhà đủ. Coi diện tích khe giữa có viên gạch không đáng kể . 1 Upload by Xilon_89 Bé đề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo Nguyễn Thị Thủy Môn toán- Lớp 5-đề 2 Họ và tên .Lớp Tiểu học. PHẦN 1 3 điểm Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng Bài 1 0 6 Hỗn số 1 ỷ được chuyển thành số thập phân là A. 1 2 B- 1 4 C. 1 5 D. 0 14 Bài 2 0 6 số thập phân 3 015 được chuyển thành phân số A. B. C. D. 10 100 1000 10000 Bài 3 0 6 Tỉ số phần trăm có 2 8 và 80 là A. 35 B. 350 C. 0 35 Bài 4 0 6 27 chia cho 4 được A. 6 7 C. 6 75 0 675 Bài 5 0 6 Hình chữ nhật có số đo như hình vẽ thì diện tích là A. 12 ha B. 6 7 ha C. 1 2 ha d. 0 675 ha D. 3 5 D. 150m 80m PHẦN 2 7 điểm Bài 1 1 đ Tính a 4 08 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN