tailieunhanh - Tài liệu thực hành môn Cơ sở dữ liệu nâng cao

Tài liệu thực hành môn Cơ sở dữ liệu nâng cao giúp các bạn làm quen và nghiên cứu sâu hơn về SQL và các câu lệnh dữ liệu hiệu quả hơn. | TÀI LIỆU THỰC HÀNH MÔN CƠ SỞ DỮ LIỆU NÂNG CAO Mục lục Tài liệu tham Công Nội Cú pháp tạo Cú pháp chỉnh sửa Áp đặt tính duy nhất trên cột không Tạo composite Thiết lập chỉ mục tăng dần - giảm Xem các chỉ mục đã thiết Vô hiệu hóa một Xóa Thay đổi index đã tồn tại với Autocommit Implicit Explicit Sao lưu và phục hồi dữ Các loại Thực hiện sao lưu cơ sở dữ Phục hồi dữ November 11 2011 TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH MÔN CƠ CỞ DỮ LIỆU NÂNG CAO Index Tài liệu tham khảo SQL Server 2005 T - SQL Recipes Apress 2008 Chapter 5 Công cụ MS SQL Server 2005 Enterprise AdventureWorks Database Nội dung Cú pháp tạo index Để tạo index trong MS SQL Server 2005 ta sử dụng câu lệnh sau CREATE UNIQUE CLUSTERED I NONCLUSTERED INDEX indexjiame ON database_name. schema_name . I schema_name. table_or_view_name column ASC I DESC . .n Tham số UNIQUE Đảm bảo tính duy nhất trên cột không khóa. CLUSTERED NONCLUSTERED Kiểu của index Chi tiết tham khảo Indexes Overview - Trang 155 SQL Server 2005 T - SQL Recipes . Index_name Tên của index table_or_view_name Tên bảng hoặc view cần tạo index ASC DESC Chỉ định thứ tự sắp xếp của cột đánh index ASC - thứ tự tăng dần DESC - thứ tự giảm dần Cú pháp chỉnh sửa index Để chỉnh sửa một index đã tồn tại ta dùng câu lệnh ALTER INDEX index_name ON object_name Ví dụ Xem xét cơ sở dữ liệu AdventureWorks với bảng Department http en- us library ms124543 28v FIT - VMU Index 2 November 11 2011 TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH MÔN CƠ CỞ DỮ LIỆU NÂNG CAO Column Data type Nullability Description DepartmentID smallint Not null Primary key for Department rows. Name Name user-defined type nvarchar 5O Not null Name of the department. GroupName Name user-defined type nvarchar 50 Not null Name of the group to which the department belongs. ModifiedDate datetime Not

TỪ KHÓA LIÊN QUAN