tailieunhanh - Bài tập học kì I Toán 10: Phần Đại số

Gửi đến các bạn tài liệu Bài tập học kì I Toán 10: Phần Đại số do GV. Phan Hữu Thế biên soạn. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tập, ôn tập, nâng cao và củng cố kiến thức của mình trước khi bước vào kì thi học kì I sắp tới. Để nắm vững nội dung tài liệu tài liệu. | Gv Phan Hữu Thế BÀI TẬP HỌC KÌ I TOÁN 10 PHẦN ĐẠI SỐ CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP ĐỀ A TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Định nghĩa Mệnh đề là một câu khẳng định Đúng hoặc Sai . Một mệnh đề không the vừa đúng hoặc vừa sai 2. Mệnh đề phủ định Cho mệnh đề đề Không phải P gọi là mệnh đề phủ định của P Ký hiệu là P . Nếu P đúng thì P sai nếu P sai thì P đúng Ví dụ P 3 5 thì P 3 5 3. Mệnh đề kéo theo và mệnh đề đảo Cho 2 mệnh đề P và Q. Mệnh đề nếu P thì Q gọi là mệnh đề kéo theo Ký hiệu là P Q. Mệnh đề P Q chỉ sai khi P đúng Q sai Cho mệnh đề P Q. Khi đó mệnh đề Q P gọi là mệnh đề đảo của P Q 4. Mệnh đề tương đương Cho 2 mệnh đề P và Q. Mệnh đề P nếu và chỉ nếu Q gọi là mệnh đề tương đương ký hiệu P đề P Q đúng khi cả P và Q cùng đúng 5. Phủ định của mệnh đề Vxe X P x là mệnh đề 3xeX P x Phủ định của mệnh đề 3xe X P x là mệnh đề VxeX P x Bài 1 Các câu sau đây câu nào là mệnh đề và mệnh đề đó đúng hay sai a. Các em có vui không b. Phương trình x2 x - 1 0 vô nghiệm. c. x 3 5 d. 16 không là số nguyên tố . e. V là số hữu tỉ. f. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc. g. 13 biểu diễn được về tổng của hai số chính phương. h. 2016 là năm nhuận. i. Nếu 3 7 12 thì 9 là số chính phương. Bài 2 Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau và xét tính đúng sai của mệnh đề phủ định đó a. Phương trình x2 - x - 4 0 vô nghiệm b. 6 là số nguyên tố c. Hình chử nhật có hai đường chéo bằng nhau d. Tổng hai cạnh của một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba. e. n là số hữu tỉ f. Mọi học sinh trong lớp đều thích môn toán . Bài 3 Các mệnh đề sau đây đúng hay sai Giải thích Viết mệnh đề phủ định của chúng a. Vxe R x2 0 . b. 3 xe N x chia hết cho x 1 . c. 3 x eN x2-5x 4 0 . d. 3 x eR 3x x2 1 . e. V x eK x x 1 . f. V n eN 2a n 2 . Bài 4 Phát biểu mệnh đề P Q và xét tính đúng sai của nó và phát biểu mệnh đề đảo a. P ABCD là hình chữ nhật và Q AC và BD cắt nhau tại trung điểm mỗi đường Page 1 Gv Phan Hữu Thế BÀI TẬP HỌC KÌ I TOÁN 10 b. P 3 5 và Q 7 10 c. P Tam giác ABC là tam giác vuông cân .

crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.