tailieunhanh - Bài giảng §3. Lôgarit

Bài giảng §3. Lôgarit (Tiết 2) được tiến hành với các nội dung: Quy tắc tính Lôgarit, đổi cơ số, Lôgarit thập phân và Lôgarit tự nhiên. Để nắm vững nội dung kiến thức bài giảng tài liệu. | 10 9 NHIEÄT LIEÄT CHAØO MÖØNG QUYÙ THAÀY COÂ VEÀ DÖÏ GIÔØ THAÊM LÔÙP 12D Kieåm tra baøi cuõ Em hãy viết các tính chất và các quy tắc tính Lôgarit? §3. LÔGARIT (Tiết 2) I. Khái niệm II. Quy tắc tính lôgarit Với a>0, a≠1; b1, b2 >0 1. Định nghĩa 2. Tính chất Với a>0, a≠1, b>0 §3. LÔGARIT Tiết 29 Bài 3: (Tiết 2) §3. LÔGARIT (Tiết 2) Ví dụ 3 §3. LÔGARIT (Tiết 2) b) Cho Tính theo b. a) Cho log1015 = a, Tính log1510 theo a III. Đổi cơ số I. Khái niệm II. Quy tắc tính lôgarit Với a>0, a≠1; b1, b2 >0 1. Định nghĩa 2. Tính chất III. Đổi cơ số §3. LÔGARIT (Tiết 2) I. Khái niệm II. Quy tắc tính lôgarit Với a>0, a≠1; b1, b2 >0 1. Định nghĩa 2. Tính chất Với a>0, a≠1, b>0 III. Đổi cơ số IV. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên IV. Lôgarit thập phân. Lôgarit tự nhiên 1. Lôgarit thập phân 2. Logarit tự nhiên. Dãy số (Un) với có giới hạn và Lôgarit tự nhiên là lôgarit cơ số e, logeb (b>0) được viết là lnb. Chú ý: Sử dụng máy tính bỏ túi để tính logab với a≠10, a≠e ; ta có thể sử dụng công thức đổi . | 10 9 NHIEÄT LIEÄT CHAØO MÖØNG QUYÙ THAÀY COÂ VEÀ DÖÏ GIÔØ THAÊM LÔÙP 12D Kieåm tra baøi cuõ Em hãy viết các tính chất và các quy tắc tính Lôgarit? §3. LÔGARIT (Tiết 2) I. Khái niệm II. Quy tắc tính lôgarit Với a>0, a≠1; b1, b2 >0 1. Định nghĩa 2. Tính chất Với a>0, a≠1, b>0 §3. LÔGARIT Tiết 29 Bài 3: (Tiết 2) §3. LÔGARIT (Tiết 2) Ví dụ 3 §3. LÔGARIT (Tiết 2) b) Cho Tính theo b. a) Cho log1015 = a, Tính log1510 theo a III. Đổi cơ số I. Khái niệm II. Quy tắc tính lôgarit Với a>0, a≠1; b1, b2 >0 1. Định nghĩa 2. Tính chất III. Đổi cơ số §3. LÔGARIT (Tiết 2) I. Khái niệm II. Quy tắc tính lôgarit Với a>0, a≠1; b1, b2 >0 1. Định nghĩa 2. Tính chất Với a>0, a≠1, b>0 III. Đổi cơ số IV. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên IV. Lôgarit thập phân. Lôgarit tự nhiên 1. Lôgarit thập phân 2. Logarit tự nhiên. Dãy số (Un) với có giới hạn và Lôgarit tự nhiên là lôgarit cơ số e, logeb (b>0) được viết là lnb. Chú ý: Sử dụng máy tính bỏ túi để tính logab với a≠10, a≠e ; ta có thể sử dụng công thức đổi cơ số. §3. LÔGARIT (Tiết 2) §3. LÔGARIT (Tiết 2) I. Khái niệm II. Quy tắc tính lôgarit Với a>0, a≠1; b1, b2 >0 1. Định nghĩa 2. Tính chất Với a>0, a≠1, b>0 III. Đổi cơ số IV. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên IV. Lôgarit thập phân. Lôgarit tự nhiên 1. Lôgarit thập phân 2. Logarit tự nhiên. Chú ý: Sử dụng máy tính bỏ túi để tính logab với a ≠ 10, a ≠ e ta sử dụng công thức đổi cơ số. Ví dụ 4: bấm “ = ” hoặc ta bấm bấm “ = ” Để tính log25 ta bấm Kết quả: log25 §3. LÔGARIT (Tiết 2) I. Khái niệm II. Quy tắc tính lôgarit Với a>0, a≠1; b1, b2 >0 1. Định nghĩa 2. Tính chất Với a>0, a≠1, b>0 III. Đổi cơ số IV. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên §3. LÔGARIT (Tiết 2) I. Khái niệm II. Quy tắc tính lôgarit Với a>0, a≠1; b1, b2 >0 1. Định nghĩa 2. Tính chất Với a>0, a≠1, b>0 III. Đổi cơ số IV. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên Bài tập áp dụng: Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau a. A = b. B = log224 – log26 c. C = log536 – log2536 + log1/56 d. a b c d §3. .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN