tailieunhanh - Đề tài nhánh của KY 01 - 04: Nghiên cứu sản xuất bộ sinh phẩm MAC-ELISA dùng cho chẩn đoán viêm não Nhật Bản
Đề tài "Nghiên cứu sản xuất bộ sinh phẩm MAC-ELISA dùng cho chẩn đoán viêm não Nhật Bản" giới thiệu tới người đọc quy trình sản xuất kháng nguyên VNNB Nakayama theo phương pháp Sucroza - Axeton, quy trình sản xuất kháng thể virut VNNB gắn HRPO,. nội dung chi tiết. | BỘ Y TẾ ĐỂ TÀI KY 01 - 04 ĐỀ TÀI NHÁNH của KY 01 - 04 NGHIÊN cứu SẢN XUẤT BỘ SINH PHẨM MAC-ELISA DÙNG CHO CHẨN ĐOÁN VIÊM NÃO NHẬT BẢN CHỦ NHIÊM ĐỀ TÀI NHÁNH KY 01 - 04 TS. PHAN THỊ NGÀ 6612 27 10 2007 HÀ NÔI 1991 - 1993 MỤC B NGHIÊN cứu SẢN XUẤT BỘ SINH PHAM MAC-ELISA DÙNG CHO CHẨN ĐOÁN VIÊM NÃO NHẬT BẢN VNNB I. ĐẶT VẤN ĐỂ Thử nghiệm miễn dịch enzym phát hiện kháng thể IgM kháng virut VNNB IgM antibody Capture ELISA gọi tắt là MAC-ELISA được Bundo K. và Igarashi A. nghiên cứu và đưa vào áp dụng trong chẩn đoán nhanh sớm và đặc hiệu bệnh VNNB. Đây là một phương pháp chẩn đoán huyết thanh học mới có nhiều ưu điểm nổi bật như - Huyết thanh sử dụng cho thử nghiệm không phải xử lý mà vẫn tránh được dương tính giả với yếu tố thấp khớp. - Chẩn đoán sớm bệnh ngay sau khi mắc 2 - 4 ngày đầu. Chẩn đoán bệnh bằng một mẫu huyết thanh đơn. - Chẩn đoán đặc hiệu có độ nhạy và chính xác cao. Chính vì vậy mà phương pháp chẩn đoán huyết thanh này nhanh chóng được áp dụng ở nhiều nước có lưu hành bệnh VNNB để xác định căn nguyên. Để áp dụng thử nghiệm MAC-ELISA trong chẩn đoán nhanh và sớm bệnh VNNB thì việc sử dụng sinh phẩm dưới dạng những bộ sinh phẩm là rất thuận tiện cho việc áp dụng thử nghiệm này. Do vậy mục đích nghiên cứu của chúng tôi là Nghiên cứu sản xuất bộ sinh phẩm MAC-ELISA dùng cho chẩn đoán nhanh bệnh VNNB. II. VẬT LIÊU 1. Vật liệu để chế tạo sinh phẩm . Động vật thí nghiệm - Chuột nhắt trắng giống Swiss loại 2 - 3 ngày tuổi. - Chuột nhắt trắng giống Swiss 11 - 13 gam. Do trung tâm nghiên cứu và sản xuất động vật thí nghiệm Viện Vệ Sinh Dịch Tễ Học Hà Nội cung cấp. 1 . Các hoá chất - Sucroza - Axeton. - Axit Boric - Albumin bò. - Tá dược Freund - Horse - Raddish - Peroxidaza - Sephacryl S200 - O-Phenylene Diamine OPD - Các muối Axit citric Axit H2SO4 KCl NaH2PO4 H2O2 Na2CO3 NaHCO3 Na2HPO4. I2H2O. O-Phenylene diamine Twcen 20 . Dụng cụ - Bơm tiêm 1 ml 2ml 5ml. - Pipet 1 ml 2ml 5ml 10ml. - Tấm nhựa làm ELISA đáy bằng 96 giếng - Pipet man loại 20 pl 100 pl .
đang nạp các trang xem trước