tailieunhanh - Bài giảng Các tính chất cơ lý của vật liệu xây dựng - Uông Hồng Sơn
Bài giảng Các tính chất cơ lý của vật liệu xây dựng do Uông Hồng Sơn biên soạn nêu lên khối lượng riêng, khối lượng thể tích, khối lượng thể tích xốp, độ rỗng, độ hổng, độ mịn, thành phần hạt, độ ẩm, độ hút nước của vật liệu xây dựng; tính chất cơ học của vật liệu xây dựng. | CÁC TÍNH CHẤT CƠ LÝ CỦA VẬT LIỆU XÂY DỰNG GIẢNG VIÊN: UÔNG HỒNG SƠN TÍNH CHẤT VẬT LÝ . KHỐI LƯỢNG RIÊNG: ĐỊNH NGHĨA: KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA VẬT LIỆU LÀ KHỐI LƯỢNG CỦA MỘT ĐƠN VỊ THỂ TÍCH VẬT LIỆU Ở TRẠNG THÁI HOÀN TOÀN ĐẶC. CÔNG THỨC: VÍ DỤ : XÁC ĐỊNH KL RIÊNG CỦA XM. KL RIÊNG CỦA: XI MĂNG (3,05-3,15 G/CM3 - TCXDVN 4030-2003), CỐT LIỆU (TCVN 7572-2006), BÊ TÔNG NẶNG (TCVN 3112:1993), GẠCH XÂY (TCVN 6355-4:1998). . KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH: ĐỊNH NGHĨA: KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH CỦA VẬT LIỆU LÀ KHỐI LƯỢNG CỦA MỘT ĐƠN VỊ THỂ TÍCH VẬT LIỆU Ở TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN BAO GỒM CẢ THỂ TÍCH LỖ RỖNG CÓ TRONG NÓ. CÔNG THỨC: KL THỂ TÍCH Ở TRẠNG THÁI KHÔ HOÀN TOÀN, KHÔ TỰ NHIÊN, KL THỂ TÍCH Ở TT BÃO HOÀ NƯỚC. VÍ DỤ: XÁC ĐỊNH KLTT CỦA BÊ TÔNG. KL THỂ TÍCH CỦA: CỐT LIỆU (TCVN 7572-2006), HỖN HỢP VỮA VÀ VỮA (TCVN 3121:2003), HỖN HỢP BÊ TÔNG NẶNG (TCVN 3108:1993), BÊ TÔNG (TCVN 3115:1993), GẠCH XÂY (TCVN 6355-5:1998), TẤM SÓNG (TCVN 4435:2000), NGÓI (KL 1M2 BÃO HOÀ NƯỚC). . KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH XỐP: ĐỊNH . | CÁC TÍNH CHẤT CƠ LÝ CỦA VẬT LIỆU XÂY DỰNG GIẢNG VIÊN: UÔNG HỒNG SƠN TÍNH CHẤT VẬT LÝ . KHỐI LƯỢNG RIÊNG: ĐỊNH NGHĨA: KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA VẬT LIỆU LÀ KHỐI LƯỢNG CỦA MỘT ĐƠN VỊ THỂ TÍCH VẬT LIỆU Ở TRẠNG THÁI HOÀN TOÀN ĐẶC. CÔNG THỨC: VÍ DỤ : XÁC ĐỊNH KL RIÊNG CỦA XM. KL RIÊNG CỦA: XI MĂNG (3,05-3,15 G/CM3 - TCXDVN 4030-2003), CỐT LIỆU (TCVN 7572-2006), BÊ TÔNG NẶNG (TCVN 3112:1993), GẠCH XÂY (TCVN 6355-4:1998). . KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH: ĐỊNH NGHĨA: KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH CỦA VẬT LIỆU LÀ KHỐI LƯỢNG CỦA MỘT ĐƠN VỊ THỂ TÍCH VẬT LIỆU Ở TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN BAO GỒM CẢ THỂ TÍCH LỖ RỖNG CÓ TRONG NÓ. CÔNG THỨC: KL THỂ TÍCH Ở TRẠNG THÁI KHÔ HOÀN TOÀN, KHÔ TỰ NHIÊN, KL THỂ TÍCH Ở TT BÃO HOÀ NƯỚC. VÍ DỤ: XÁC ĐỊNH KLTT CỦA BÊ TÔNG. KL THỂ TÍCH CỦA: CỐT LIỆU (TCVN 7572-2006), HỖN HỢP VỮA VÀ VỮA (TCVN 3121:2003), HỖN HỢP BÊ TÔNG NẶNG (TCVN 3108:1993), BÊ TÔNG (TCVN 3115:1993), GẠCH XÂY (TCVN 6355-5:1998), TẤM SÓNG (TCVN 4435:2000), NGÓI (KL 1M2 BÃO HOÀ NƯỚC). . KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH XỐP: ĐỊNH NGHĨA: KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH XỐP (CHỈ CÓ Ở VẬT LIỆU HẠT RỜI NHƯ CÁT, SỎI, ĐÁ DĂM,XI MĂNG.) LÀ KHỐI LƯỢNG CỦA MỘT ĐƠN VỊ THỂ TÍCH CỦA CÁC HẠT VẬT LIỆU ĐỔ ĐỐNG BAO GỒM CẢ ĐỘ RỖNG CỦA HẠT VÀ ĐỘ HỔNG GIỮA CÁC HẠT. CÔNG THỨC: KL THỂ TÍCH XỖP Ở TT KHÔ HOÀN TOÀN, KHÔ TỰ NHIÊN. VÍ DỤ: XÁC ĐỊNH KLTT XỐP CỦA CỐT LIỆU KL THỂ TÍCH XỐP CỦA: XM (1100-1300-1600 KG/M3), CÁT (>1150 KG/M3-TCVN 7572-2006), ĐÁ SỎI (TCVN 7572-2006). SO SÁNH KL RIÊNG: KL THỂ TÍCH (KHÔ): KL THỂ TÍCH (BÃO HOÀ): . ĐỘ RỖNG: ĐỊNH NGHĨA: ĐỘ RỖNG LÀ TỈ LỆ PHẦN TRĂM GIỮA THỂ TÍCH CÁC LỖ RỖNG CÓ TRONG VẬT LIỆU, TRÊN THỂ TÍCH TỰ NHIÊN CỦA VẬT LIỆU ĐÓ . CÔNG THỨC: LỖ RỖNG: LỖ RỔNG HỞ (THÔNG NHAU), LỖ RỖNG KÍN. ĐỘ RỖNG: ẢNH HƯỞNG TỚI CƯỜNG ĐỘ, TÍNH HÚT NƯỚC, CHỐNG THẤM, ĂN MÒN, CÁCH ÂM, CÁCH NHIỆT VV CỦA VẬT LIỆU. ĐỘ RỖNG CỦA: GẠCH XÂY (TCVN 6355-6:1998). . ĐỘ HỔNG: ĐỊNH NGHĨA: ĐỘ HỖNG GIỮA CÁC HẠT VẬT LIỆU RỜI LÀ TỈ LỆ GIỮA THỂ TÍCH CÁC KHE HỔNG GIỮA CÁC HẠT VẬT LIỆU TRÊN THỂ TÍCH ĐỔ ĐỐNG TỰ NHIÊN CỦA VẬT LIỆU ĐÓ . CÔNG THỨC: ĐỘ .
đang nạp các trang xem trước