tailieunhanh - Đề kiểm tra 1 tiết HK1 Địa 9 – THCS Nguyễn Văn Trỗi (kèm đáp án)

Để đạt được kết quả kiểm tra 1 tiết tốt hơn mời các bạn học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa Lí lớp 9 của THCS Nguyễn Văn Trỗi. Chúc các bạn làm bài tốt. | TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I MÔN: ĐỊA-LỚP 9 THỜI GIAN: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1: Đất nước ta đã đạt được những thành tựu gì trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân ? (2đ) Câu 2: Trình bày các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố và phát triển nông nghiệp ? (3,5đ) Câu 3: Cho biết cơ cấu của ngành dịch vụ ở nước ta ? (1,5đ) Câu 4: (3đ) Diện tích gieo trồng, phân theo nhóm cây (nghìn ha) Năm Các nhóm cây 1990 2002 Tổng số 9040,0 12831,4 Cây lương thực 6474,6 8320,3 Cây công nghiệp 1199,3 2337,3 Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác 1366,1 2173,8 a/ Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây 1990 có bán kính 20mm, biểu đồ năm 2002 có bán kính 24mm. b/Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ. Hãy nhận xét về sự thay đổi qui mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây? TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I MÔN: ĐỊA-LỚP 9 THỜI GIAN: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu 1: (2đ) Thành tựu -Đời sống người dân Việt Nam đã và đang được cải thiện. - Thành tựu đáng kể trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân ta là: tỉ lệ người lớn biết chữ đạt 90,3% -Mức thu nhập bình quân đầu người tăng cao. -Người dân được hưởng dịch vụ xã hội. -Suy dinh dưởng trẻ em giảm. Câu 2: (3,5đ) Các nhân tố tự nhiên và nhân tố kinh tế xã hội: Nêu và phân tích ảnh hưởng -Các nhân tố tự nhiên: +Tài nguyên đất +Tài nguyên nước +Tài nguyên sinh vật -Các nhân tố kinh tế-xã hội: +Dân cư và lao động nông thôn +Cơ sở vật chất-kỉ thuật +Chính sách phát triển nông nghiệp +Thị trường trong và ngoài nước Câu 3: Cơ cấu ngành dịch vụ (1,5đ) -Dịch vụ tiêu dùng (thương nghiệp, dịch vụ sữa chữa, khách sạn, nhà hàng, dịch vụ cá nhân, dịch vụ công cộng.) -Dịch vụ sản xuất (giao thông vận tải, bưu chính viễn thông, tài chính tín dụng, kinh doanh tài sản, tư vấn.) -Dịch vụ công cộng (khoa học công nghệ, giáo dục, y tế.) Câu 4: HS xử lí số liệu tiêu đúng (1đ) -Vẻ biểu đồ (đúng, chính xác, có tên biểu đồ) (1đ) -Nhận xét: (1đ) +Cây lương thực: Diện tích gieo trồng tăng từ 6467,6 đến 8320,3 tăng 1845,7 nghìn ha nhưng tỉ trọng giảm từ 71,6% đến 64,8% +Cây công nghiệp: Diện tích gieo trồng tăng 1,138 nghìn ha và tỉ trọng cũng tăng: 13,3% đến 18,2% +Cây lương thực, thực phẩm, cây ăn quả, cây khác: Diện tích gieo trồng tăng 807,7 nghìn ha và tỉ trọng tăng từ 15,1% lên 10,9%