tailieunhanh - Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân

Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học. | CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ TIẾT TOÁN LỚP 5A Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Toán Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân tấn tạ yến kg hg dag g Bảng đơn vị đo khối lượng Lớn hơn kg Nhỏ hơn kg = 5 Cách làm : 5 132 1000 = 5, 132 tấn tấn tấn 132 kg Toán Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Ví dụ 1 : Viết số đo thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 5 Vậy : 5 tấn 132 kg = 5 , 132 tấn Ví dụ 2 : = 5 Viết số đo thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 5 tấn 32 kg = . . . tấn Cách làm : 5 tấn 32 kg 32 1000 = 5, 032 tấn tấn tấn tấn 132 kg = . . . Toán Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Ví dụ 2 : = 5 Viết số đo thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 5 tấn 32 kg = . . . tấn 5 tấn 32 kg 1 tấn = 5, 32 0 0 0 0 3 tấn 2 = 5 Cách làm : 5 132 1000 = 5, 132 tấn tấn tấn 132 kg Toán Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Ví dụ 1 : Viết số đo thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 5 Vậy : 5 tấn 132 kg = 5 , 132 tấn Ví dụ 2 : = 5 Vậy : 5 tấn 32 kg = 5 , 032 tấn Viết số đo thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 5 tấn 32 kg = . . . tấn Cách làm : 5 tấn 32 kg 32 1000 = 5, 032 tấn tấn tấn tấn 132 kg = . . . Toán Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : a) 4 tấn 562 kg = . . . tấn Thực hành = 4 4 tấn 562 kg 562 1000 = 4,562 tấn tấn Toán Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : b) 3 tấn 14 kg = . . . tấn c) 12 tấn 6 kg = . . . tấn = 3 3 tấn 14 kg = 3,014 tấn tấn = 12 12 tấn 6 kg = 12,006 tấn tấn b) 3 tấn 14 kg = . . . tấn c) 12 tấn 6 kg = . . . tấn 14 1000 6 1000 Toán Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : d) 500 kg = . . . tấn 500 kg = 500 1000 tấn = 0,500 tấn = 0,5 tấn 0 5 0 kg kg yến tạ tấn = 0,5 tấn Toán Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Bài 2 : Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân : Có đơn vị đo là 2 kg 50 g = 2 50 1000 kg = 2, 05 0 kg = 2,05 kg 45 kg 23 | CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ TIẾT TOÁN LỚP 5A Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Toán Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân tấn tạ yến kg hg dag g Bảng đơn vị đo khối lượng Lớn hơn kg Nhỏ hơn kg = 5 Cách làm : 5 132 1000 = 5, 132 tấn tấn tấn 132 kg Toán Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Ví dụ 1 : Viết số đo thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 5 Vậy : 5 tấn 132 kg = 5 , 132 tấn Ví dụ 2 : = 5 Viết số đo thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 5 tấn 32 kg = . . . tấn Cách làm : 5 tấn 32 kg 32 1000 = 5, 032 tấn tấn tấn tấn 132 kg = . . . Toán Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Ví dụ 2 : = 5 Viết số đo thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 5 tấn 32 kg = . . . tấn 5 tấn 32 kg 1 tấn = 5, 32 0 0 0 0 3 tấn 2 = 5 Cách làm : 5 132 1000 = 5, 132 tấn tấn tấn 132 kg Toán Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Ví dụ 1 : Viết số đo thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 5 Vậy : 5 tấn 132 kg = 5 , 132 tấn Ví dụ 2 : = 5 Vậy : 5 tấn 32 kg = 5 , 032 tấn

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.