tailieunhanh - Giáo án bài LTVC: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ tình cảm gia đình - Tiếng việt 2 - GV. T.Tú Linh

GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 2 LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH CÂU KIỂU AI LÀM GÌ ? DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI. I. MỤC TIÊU: - Nêu được một số từ ngữ về tình cảm gia đình.(BT1) - Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu Ai làm gì?(BT2) - Điền đúng dấu chấm,dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống.(BT3) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV : Bảng phụ viết nộidung bài tập 2 và 3. - HS : Vở BT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV A. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài Luyện từ và câu tuần 13. - GV nhận xét, ghi điểm. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu: Trực tiếp và ghi đề bài lên bảng. 2. Hướng dẫn làm bài tập: * Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. -Yêu cầu HS suy nghĩ và lần lượt phát biểu. - GV ghi bảng các từ HS vừa tìm - Hãy tìm 3 từ nói về tình cảm thương yêu giữa anh chị em. - HS lần lượt phát biểu: giúp đỡ, chăm sóc, chăm lo, chăm chút, nhường nhịn, yêu - HS1 nêu miệng bài 1 trang 99 - HS2 nêu miệng bài 3 trang 100. Hoạt động của . - Yêu cầu HS đọc các từ đã tìm được. * Bài 2: - Lưu ý: Chữ đầu câu viết hoa cuối câu có dấu 3 nhóm từ đã cho, tạo thành rất nhiều câu theo mẫu: Ai làmgì?thương, quý mến - HS đọc các từ vừa tìm được. - Sắp xếp các từ ở 3 nhóm sau thành câu: - HS thảo luận theo nhóm vào giấy nháp. - 3 Nhóm làm vào bảng xong đính bảng, và đọc to kết quả. Ai Anh Chị làm gì ? chăm sóc cho em. chăm sóc em. Giúp đỡ anh . Chăm sóc nhau .- GV nhận xét chốt lại ý Chị em* Bài 3: - Yêu cầu HS làm bài cá Cả lớp nhận xét. - Chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ô trống. - HS làm bài. 2 HS lên bảng. - Một số học sinh đọc bài làm của mình. Bé nói với mẹ : - Con xin mẹ tờ giấy để viết thư cho bạn Hà ( .) - Mẹ ngạc nhiên : Nhưng con đã biết viết đâu ( ? ) Bé đáp : Không sao, mẹ ạ ! bạn Hà cũng chưa biết đọc( .)- Cả lớp và GV nhận xét chốt ý Học sinh làm bài vào vở. - Cả lớp nhận xét. - 2 HS đọc lại truyện vui- Truyện này buồn cười ở chỗ nào? 3. Củng cố- Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà hoàn thành bài HS trả lời

TỪ KHÓA LIÊN QUAN