tailieunhanh - Bài giảng Toán 5 chương 1 bài 12: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Toán 5 chương 1 bài 12: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Toán 5 chương 1 bài 12: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học. | NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY GIÁO, CÔ GIÁO Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích tha Toán Kiểm tra bài cũ Nêu khái niệm về héc-tô-mét vuông, đề-ca-mét vuông? Toán Kiểm tra bài cũ Nêu mối quan hệ giữa héc-tô-mét vuông và đề-ca-mét vuông? Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 15hm2 = .dam2 15dam2 = .hm2 5hm2 5dam2 = .dam2 357dam2 = .hm2 .dam2 Toán Toán Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích 1. Mi - li - mét vuông - Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2. - Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh là 1 mm. 1cm 1cm2 1cm 1mm2 1cm 1mm2 - Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2. - Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh là 1 mm. 1cm2 = 100 mm2 1mm2 = cm2 Toán Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích 1. Mi - li - mét vuông - Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2 - Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh là 1 mm. 1cm2 = 100 mm2 1mm2 = cm2 Toán Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích 1. Mi - li - mét vuông 2. Bảng đơn vị đo diện tích km2 hm2 dam2 m2 dm2 cm2 mm2 mm2 cm2 dm2 m2 dam2 hm2 km2 Bé hơn mét vuông Mét vuông Lớn hơn mét vuông 1km2 = 100hm2 1hm2 =100dam2= km2 1dam2 =100m2 = hm2 1 m2 =100dm2= dam2 1dm2 =100cm2 = m2 1cm2 =100mm2= dm2 Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền. 1mm2= cm2 2. Bảng đơn vị đo diện tích Toán Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích Bài 1: a) Đọc các số đo diện tích: 29mm2 305mm2 1200mm2 b) Viết các số đo diện tích: Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông. Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông. Toán Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5cm2 = mm2 12km2 = hm2 1hm2 = m2 7hm2 = m2 1m2 = cm2 5m2 = cm2 12m2 9dm2 = dm2 37dam2 24 m2= m2 b) 800mm2 = cm2 12000hm2 = km2 150cm2 = dm2 cm2 Toán Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích 1mm2 = cm2 8mm2 = cm2 29mm2 = cm2 1dm2 = m2 7dm2 = m2 34dm2 = m2 Bài 3: Viết | NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY GIÁO, CÔ GIÁO Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích tha Toán Kiểm tra bài cũ Nêu khái niệm về héc-tô-mét vuông, đề-ca-mét vuông? Toán Kiểm tra bài cũ Nêu mối quan hệ giữa héc-tô-mét vuông và đề-ca-mét vuông? Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 15hm2 = .dam2 15dam2 = .hm2 5hm2 5dam2 = .dam2 357dam2 = .hm2 .dam2 Toán Toán Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích 1. Mi - li - mét vuông - Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2. - Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh là 1 mm. 1cm 1cm2 1cm 1mm2 1cm 1mm2 - Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2. - Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh là 1 mm. 1cm2 = 100 mm2 1mm2 = cm2 Toán Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích 1. Mi - li - mét vuông - Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2 - Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh là 1 mm. 1cm2 = 100 mm2 1mm2 = cm2 Toán Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích 1. Mi - li - mét vuông 2. Bảng đơn vị đo .
đang nạp các trang xem trước