tailieunhanh - Bài giảng Sinh học đại cương: Chương 7 - Nguyễn Thị Diệu Hạnh
Bài giảng Sinh học đại cương chương 7 trình bày về sinh thái học. Thông qua chương này người học có thể nắm bắt được khái niệm sinh thái học; biết được các nhân tố sinh thái, các quy luật sinh thái; hiểu về sinh thái học quần thể;. . | Chương 7 SINH THÁI HỌC 1. KHÁI NIỆM Sinh thaĩi hoüc laì khoa hoüc vãö quan hãủ cuía sinh váủt hoàủc mảüt nhoĩm sinh váủt vạĩi mải trăạìng xung quanh, hay laì khoa hoüc vãö quan hãủ qua laủi giăîa sinh váủt vaì mải sinh cuía chuĩng (Odum, 1971) Sinh thái học được phân chia thành 2 lĩnh vực: STH cá thể: nghiên cứu từng cá thể hay từng loài trong một môi trường sống nhất định STH quần thể: nghiên cứu tổng thể các mối quan hệ giữa các loài khác nhau trong môt môi trường sống. Sinh thái học được ứng dụng: - Náng cao nàng suáút váût nuäi vaì cáy träöng trãn cå såí caíi taûo caïc âiãöu kiãûn säúng cuía chuïng. - Haûn chãú vaì tiãu diãût caïc âëch haûi, baío vãû âåìi säúng cho váût nuäi cáy träöng vaì âåìi säúng cuía caí con ngæåìi - Thuáön hoïa vaì di giäúng caïc loaìi sinh váût - Khai thaïc håüp lyï taìi nguyãn thiãn nhiãn, duy trç âa daûng sinh hoüc vaì phaït triãøn taìi nguyãn cho sæû khai thaïc bãön væîng - Baío vãû vaì caíi taûo mäi træåìng säúng cho con ngæåìi vaì caïc loaìi säúng täút hån. CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI Các nhân tố vô sinh * Các nhân tố khí hậu + Ánh sáng + Nhiệt độ + Mưa và độ ẩm không khí * Các nhân tố thủy sinh * Các nhân tố thổ nhưỡng Các nhân tố hữu sinh (kí sinh, ăn mồi, cộng sinh.). * Quy luật tác động cộng gộp Các nhân tố sinh thái không bao giờ tác động riêng lẻ mà luôn tác động kết hợp với nhau. Đối với một sinh vật, chịu sự tác động của các nhân tố sinh thái là sự tác động cộng gộp. Các quy luật sinh thái: * Quy luật chống chịu Tất cả nhân tố sinh thái có một khoảng giá trị mà trong đó các quá trình sinh thái học diễn ra bình thường. Chỉ trong khoảng giá trị đó thì sự sống của một sinh vật hoặc sự xuất hiện cuả một quần xã mới diễn ra được. Có một giới hạn trên và một giới hạn dưới mà vượt khỏi đó thì sinh vật không thể tồn tại được. Trong khoảng chống chịu đó có một trị số tối ưu ứng với sự hoạt động tối đa cuả loài hoặc quần xã sinh vật. Khoảng chịu đựng đối với mỗi nhân tố thay đổi tùy loài. Nó xác định biên độ sinh thái học cuả loài. Biên . | Chương 7 SINH THÁI HỌC 1. KHÁI NIỆM Sinh thaĩi hoüc laì khoa hoüc vãö quan hãủ cuía sinh váủt hoàủc mảüt nhoĩm sinh váủt vạĩi mải trăạìng xung quanh, hay laì khoa hoüc vãö quan hãủ qua laủi giăîa sinh váủt vaì mải sinh cuía chuĩng (Odum, 1971) Sinh thái học được phân chia thành 2 lĩnh vực: STH cá thể: nghiên cứu từng cá thể hay từng loài trong một môi trường sống nhất định STH quần thể: nghiên cứu tổng thể các mối quan hệ giữa các loài khác nhau trong môt môi trường sống. Sinh thái học được ứng dụng: - Náng cao nàng suáút váût nuäi vaì cáy träöng trãn cå såí caíi taûo caïc âiãöu kiãûn säúng cuía chuïng. - Haûn chãú vaì tiãu diãût caïc âëch haûi, baío vãû âåìi säúng cho váût nuäi cáy träöng vaì âåìi säúng cuía caí con ngæåìi - Thuáön hoïa vaì di giäúng caïc loaìi sinh váût - Khai thaïc håüp lyï taìi nguyãn thiãn nhiãn, duy trç âa daûng sinh hoüc vaì phaït triãøn taìi nguyãn cho sæû khai thaïc bãön væîng - Baío vãû vaì caíi taûo mäi træåìng säúng cho con ngæåìi vaì caïc loaìi säúng täút
đang nạp các trang xem trước