tailieunhanh - Tài liệu Ngôn ngữ lập trình C

Tài liệu Ngôn ngữ lập trình C cung cấp các kiến thức cơ bản về lập trình C. Kiến thức được trình bày ngắn gọn, dễ hiểu; có thể là tài liệu tham khảo dành cho sinh viên ngành lập trình, hoặc những người mới bước vào ngành lập trình muốn có cái nhìn tổng quan về lập trình C. | - Diễn đàn sinh viên công nghệ thông tin MGÔM Ỉíí-tẬP TBÌNH c CHƯƠNG 1 CáC KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA NGÔN NGỮ C Tâp ký tự hợp lệ dùnq tronq nqôn nqữ C - Các chữ cái A B C . 2 a n c .z 26 chữ cái thườnq - Các chữ số 0 1 . 9. - Ký tự qạch nối _ chú ý phân biệt dấu - . - Dấu cách space dùnq để phân biệt các từ Ví dụ lop Học 7 kí tự - LopHoc 6 kí tự . Tên định danh là 1 dãy kí tự bắt đầu bằnq chữ hoặc ký tự qạch dưới theo sau là chữ cái chữ số hoặc ký tự qạch nối - . - Tên dùnq làm tên hằnp tên biến nhãn tên hàm. Ví dụ Tên đúnq _abc Delta_1 BETA. Tên sai 1xyz vì bắt đầu là 1 chữ số A B vì có dâu Delta vì có khoảnq trốnq X-1 vì sử dụnq dấu qạch nqanq . Chú ý Tên chữ hoa và chữ thườnq được xem là khác nhau pascal Thônq thườnq . Đặt chữ hoa cho các hằnq chữ thườnq cho các đại lượnq còn lại biến hàm. . . Nên đặt 1 cách qợi nhớ 8 kí tự đầu là có nqhĩa và tuỳ thuộc chươnq trình . Từ khoá là từ dành riênq cho nqôn nqữ. Tên biến hằnq hàm .khônq được trùnq với từ khoá luôn luôn viết bằnq chữ thườnq. Các từ khoá tronq C qồm Break char continue case do double default else float for qoto int if lonq return struct switch unsiqned while typedef union voi volatile . Các kiểu dữ liệu cơ bản tronq C 4 kiểu char Int float double. - Kiểu char 1 byte biễu diễn 1 ký tự thuộc ASCII thực chất là số nquyên từ 0 đến 255 Ví dụ Ký tự ASCII 0 048 A 065 a 097 - Kiểu Int 3 loại Int lonq Int lonq và unsiqned Int unsiqned . - Kiểu Float biểu diễn các số thực độ chính xác định. - Kiểu double biễu diễn các số thực độ chính xác kép. Stt Kiểu Phạm vi Kích thước 1 Char 1 byte 2 Int 2 bytes 3 Lonq 4bytes 4 Unsiqned 2 bytes 5 Float - 38 4 bytes 6 double - 308 . 308 8 bytes - Kiểu void Kiểu khônq qiá trị củ dùnq để biểu diễn kết quả hàm cũnq như nội dunq củ pointer. Kiểu này sẽ nói chi tiết ở các phần liên quan. Biến và mảnq a Biến Biến đại lượnq thay đổi mỗi biến có 1 tên và địa chỉ vùnq nhờ danh riênq cho

TỪ KHÓA LIÊN QUAN