tailieunhanh - Đề cương ôn tập học kì I Toán 9

Tài đề cương ôn tập học kì I Toán 9 liệu dành cho các bạn học sinh nhằm củng cố kiến thức môn Toán để chuẩn bị tốt kiến thức cho kỳ thi với chủ đề: Căn bậc hai số học, hệ thức lượng trong tam giác vuông. | ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I-TOÁN 9 NĂM HỌC 2010-2011 THUYẾT Trả lời câu hỏi Câu 1 Định nghĩa căn bậc hai số học căn thức bậc hai điều kiện tồn tại căn thức bậc hai Cho ví dụ Câu 2 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai Ví dụ Câu 3 liên hệ giữa phép chia và phép khai ví dụ Câu 4 Các phép biến đổi căn thức bậc Đưa thừa số ra ngoài dấu căn đưa thừa số vào trong dấu căn khử mẫu biểu thức lấy căn trục căn phép cho 1 ví dụ Câu 5 Hệ thức lượng trong tam giác vuông Phát biểu viết công thức vẽ hình Câu 6 Tỉ sô lượng giác của góc nhọn Vẽ công thức Câu 7 Hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông Vẽ hình. Viết công thức. Câu 8 Hàm số bậc nhất Định nghĩa ví dụ Đồ thị của hàm số bậc nhất Cách vẽ ví dụ Câu 9 Điều kiện để đường thẳng y ax b a khác 0 và đường thẳng y a x b a khác 0 song song cắt nhau trùng nhau Câu 10 Mối liên hệ giữa đường kính và dâu cung Vẽ biểu định lí Câu 11 Mối liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm tới dây Vẽ GT-KL Câu 12 Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn Vẽ hình phát biểu định lí Câu 13 Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau Vẽ GT-KL TẬP TẬP TRẮC NGHIỆM Bài 1 Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống . a Trong một đường tròn hai dây bằng nhau thì . b Trong một đường tròn hai dây cách đều nhau thì . c Trong hai dây của một đường tròn dây nào lớn hơn thì . d Trong Hai dây của một đường ròn dây nàogần tâm hơn thì. Bài 2 Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống . Cho hai đường tròn 0 và 0 có tâm không trùng nhau khi đó a Đường thẳng OO được gọi là . b Đoạn thẳng OO được gọi là. c Nếu O và O cắt nhau tại hai điểm A và B thì đoạn thẳng AB được gọi là . Và đường thẳng OO là . của dây AB. d Nếu O và O tiếp xúc nhau tại M thì điểm M đượcgọi là . Và ba điểm M O O. Bài 3 Điền số thích hợp vào chỗ trống . Cho A ABC vuông ở C có AB 1 5m BC 1 2 m khi đó a Sin B . Cos B . b Tg B . Cotg B . c Sin A . Cos A . d Tg A . Cotg A . Bài 4 Hãy khoanh tròn vào câu trả lời sai Xét Avuông ABC với .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN