tailieunhanh - Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 861:2006
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 861:2006 về thức ăn chăn nuôi – Hàm lượng kháng sinh và dược liệu tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp quy định giới hạn tối đa hàm lượng kháng sinh và dược liệu trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gia cầm, lợn và bò. | TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 861:2006 THỨC ĂN CHĂN NUÔI – HÀM LƯỢNG KHÁNG SINH VÀ DƯỢC LIỆU TỐI ĐA CHO PHÉP TRONG THỨC ĂN HỖN HỢP Animal feeding stuffs – Maiximum levels of antibiotins and drugs in complete feed (Ban hành kèm theo Quyết định số 4099/QĐ/BNN-KHCN ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định giới hạn tối đa hàm lượng kháng sinh và dược liệu trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gia cầm, lợn và bò. 2. Chỉ tiêu quy định . Hàm lượng kháng sinh và dược liệu tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp cho gia cầm được quy định trong bảng 1. Bảng 1: Hàm lượng kháng sinh và dược liệu tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp cho gia cầm. Số TT Tên kháng sinh và dược liệu Hàm lượng tối đa cho phép (mg/kg) Ghi chú Gà thịt Gà trứng Cút 1 Amprolium 250 125 - 2 Axit Arsanilic 90 - - 3 BMD (Bacitracin Methylene-Disalicylate) 50 25 20 Chỉ dùng cho cút dưới 5 tuần tuổi 4 Zinc Bacitracin 50 25 20 5 Bambemycins 2 - - 6 Chlotetracyline 50 - - 7 Clopidol 250 - - Ngừng sử dụng 5 ngày trước khi giết mổ 8 Decoquinate 30 - - 9 Halofuginone Hydrobromide 2,7 - - Ngừng sử dụng 7 ngày trước khi giết mổ 10 Lasalocid 113 - - 11 Lincomycin 4 - - 12 Maduramycine Ammonium 5 - - 13 Monensin 110 - 73 14 Marasin/Nicarbazin 72 - - 15 Nitarsone 187 - - 16 Oxytetracyline 50 100 - 17 Penicilline 50 - 50 Chỉ dùng cho cút dưới 5 tuần tuổi 18 Robenidine Hydrochloride 30 - - Ngừng sử dụng 5 ngày trước khi giết mổ 19 Roxarsone 50 - - 20 Salinomycin 60 - - 21 Sulfadimethoxin and Ometoprim 5:3 113 - - 22 Tylosin 50 50 23 Virginiamycin 5 - - 24 Zoalene 113,5 - - . Hàm lượng kháng sinh và dược liệu tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp cho lợn được quy định trong bảng 2. Bảng 2: Hàm lượng kháng sinh và dược liệu tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp cho lợn. Số TT Tên kháng sinh và dược liệu Hàm lượng tối đa cho phép (g/tấn) Ghi chú 1 Axit Arsanilic 90 2 BMD (Bacitracin Methylene Disalicylate) 30 3 Zinc Bacitracin 80 50 20 Lợn dưới 3 tháng tuổi. Lợn dưới 4 tháng tuổi. Lợn dưới 6 tháng tuổi. 4 Bambemycins 2 5 Carbadox 50 Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi giết mổ 6 Chlotetracyline 50 7 Lincomycin 20 9 Olaquindox 50 Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi giết mổ 10 Oxytetracyline 50 Liều phòng chỉ dùng cho lợn con 11 Penecilline 50 12 Roxarsone 34 13 Tylosin 40 14 Virginiamycin 10 Cho lợn dưới 60kg . Hàm lượng kháng sinh và dược liệu tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp cho bê và bò thịt được quy định trong bảng3. Bảng 3: Hàm lượng kháng sinh và dược liệu tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp cho bê và bò thịt. Số TT Tên kháng sinh và dược liệu Hàm lượng tối đa cho phép Ghi chú 1. Amprolium 5 mg/kg thể trọng Cho bê, bò trong 21 ngày 2. Axit Arsanilic - 3. Bacitracin Methylene- Disalicylate 70 g/con/ngày 4. Zinc Bacitracin 35 mg/con/ngày 5. Bambemycins 10 mg/con/ngày 6. Chlotetracyline 350 g/con/ngày Cho bê, bò trong 28 ngày 7. Decoquinate 0,5 mg/kg thể trọng 8. Lasalocid 100 mg/con/ngày 9. Monensin 50 mg/con/ngày 10. Oxytetracyline 0,22 mg/kg thể trọng 11. Tylosin 60 mg/con/ngày 12. Virginiamycin 70 mg/con/ngày
đang nạp các trang xem trước