tailieunhanh - Bài Luyện từ và câu: Đại từ xưng hô - Giáo án Tiếng việt 5 - GV.Mai Huỳnh

Với nội dung của bài Luyện từ và câu: Đại từ xưng hô học sinh có thể nắm đựoc khái niệm về đại từ xưng hô. Nhận biết đại từ xưng hô trong đoạn văn; chọn đại từ xưng hô thích hợp điền vào ô trống. | Giáo án Tiếng việt 5 LUYỆN TỪ VÀ CÂU Bài21(21): ĐẠI TỪ XƯNG HÔ I. Mục đích yêu cầu: 1. HS nắm đựoc khái niệm về đại từ xưng hô. 2 Nhận biết đại từ xưng hô trong đoạn văn;chọn đại từ xưng hô thích hợp điền vào ô trống. 3. GD tính cẩn thận,hợp tác nhóm trong học tập. II. Đồ dùng: -GV:Bảng phụ -HS:bảng nhóm,vở bài tập Tiếng Việt. III. .Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: Gọi 3 HS nhắc lại ghi nhớ về đại từ. -GV nhận xét,ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu Hoạt động2:Tổ chức hướng dẫn HS làm các bài tập Bài1:Yêu cầu HS đọc đoạn đổi nhóm đôi,dùng bút chì gạch dưới từ chỉ người trong đoạn lời câu hỏi .GV nhận xét,chốt ý đúng. Lời giải: +Những từ chỉ người:chúng tôi,ta +Những từ chỉ người nghe:chị,các ngươi +Ttừ chỉ người,vật mà câu chuyện hướng tới: chúng Kết luận:Từ in đậm trong đoạn trên là đại từ xưng hô. Bài 2:GV nêu yc của HS trả ý đúng: Lời giải:Cách xưng hô của cơm :thể hiện thái độ tự trọng,lịch sự với người nghe. -Bài 3: Đọc yêu cầu,Gọi HS nối tiếp phát nhận xét,ghi nhanh lên bảng.: Để đảm bảo tính lịch sự cần chọn từ ngữ phù hợp với thứ bậc ,tuổi tác,nghề nghiệp Ghi nhớ: Gọi HS đọc ghi nhớ trong sgk. Hoạt động 3: Tổ chức cho HS làm bài luyện tập: Bài1:YCHS làm vào trả xét,chữa bài. +Thỏ: xưng ta,gọi Rùa là chú em:thái độ kiêu căng,coi thường +Rùa: xưng tôi,gọi anh: Tự trọng,lịch sự với thỏ. Bài 2: HS làm, 1HS làm bảng xét,chữa bài: Lời giải:Thứ tự cần điền là: Tôi – Tôi – Nó – Tôi – Nó. Hoạt động cuối: Hệ thống bài Dăn HS học thuộc ghi nhớ. Nhận xét tiết học. HS nhắc lại ghi nhớ về đại từ. HS lần lượt làm các bài tập nhận xét. -HS trao đổi nhóm đôi,phát biểu. -HS thảo luận phát biểu. - HS nôi tiếp phát biểu. -HS đọc ghi nhớ SGK -HS làm bài luyện tập. -HS lời miệng. -HS làm,Chữa bài trên bảng lại đoạn văn. -Nhắc lại ghi nhớ.

TỪ KHÓA LIÊN QUAN