tailieunhanh - Lý thuyết mô

CÂU HỎI TRẮC THUYẾT 20, 21 & . Hoạt động nội tiết gần qua các quai mao mạch ngắn gọi là: A cận tiết B áp cận tiết C tự tiết D tất cả đều . Hoạt động tế bào | CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT MÔ CHƯƠNG 20, 21 & 22 01. Hoạt động nội tiết gần qua các quai mao mạch ngắn gọi là: A cận tiết B áp cận tiết C tự tiết D tất cả đều sai 02. Hoạt động tế bào chế tiết ra chất có tác động lên chính nó thì được gọi là: A cận tiết B áp cận tiết C tự tiết D tất cả đều sai 03. Ảnh bên có ở tuyến: A yên B giáp C cận giáp D tùng 04. Trường hợp phân tử chế được giải phóng vào chất gian bào thì được gọi là: A cận tiết B áp cận tiết C tự tiết D tất cả đều sai 05. Ở tuyến yên, phễu thuộc A phần thần kinh B phần xa C phần củ D phần trung gian 06. Ảnh bên có ở A gan B tuyến giáp C thận D tinh hoàn 07. Tuyến yên tuyến có xuất nguồn A ngoại bì miệng B ngoại bì thần kinh C trung bì vùng đầu D nội bì vùng đầu 08. Mô kẽ tinh hoàn có các đặc điểm sau đây là đúng, TRỪ MỘT A có các tế bào Leydig B là nơi chế tiết androgen C có các tế bào Sertoli D có mô liên kết và dây thần kinh 09. Ở tuyến yên, bao quanh cuống thần kinh là: A thùy trước B phần trung gian C phần củ D phần thần kinh 10. Tế bào C nang tuyến giáp có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT A còn gọi là tế bào cận nang B chế tiết calcitonin C to hơn tế bào nang tuyến D đậm màu hơn tế bào nang tuyến 11. Phần xa tuyến yên có A tế bào kỵ màu B tế bào ưa acid C tế bào ưa bazơ D tất cả đều đúng 12. Ảnh dưới là của: A mào tinh B lưới tinh C ống thẳng D tuyến tiền liệt 13. Tuyến yên tuyến có xuất nguồn A ngoại bì miệng B ngoại bì thần kinh C trung bì vùng đầu D nội bì vùng đầu 14. Sự tạo tinh trùng có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT A khởi đầu từ nguyên tinh bào B tinh bào I bước vào giảm phân I ngay sau khi hìnht hành C mỗi tinh bào II cho 4 tinh tử D tinh tử còn khả năng phân bào 15. Ở tuyến yên, phần trung gian có xuất nguồn A túi Rathke B sàn não trung gian C vòm miệng D sàn não trước 16. Tuyến thượng thận có các đặc điểm sau đây là đúng, TRỪ MỘT A hình bán nguyệt B kích thước thay đổi theo tuổi C có 2 lớp mô đồng tâm D có xuất nguồn trung bì trung gian 17. Ảnh bên có ở tuyến: A yên B cận giáp C thượng thận D tụy | CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT MÔ CHƯƠNG 20, 21 & 22 01. Hoạt động nội tiết gần qua các quai mao mạch ngắn gọi là: A cận tiết B áp cận tiết C tự tiết D tất cả đều sai 02. Hoạt động tế bào chế tiết ra chất có tác động lên chính nó thì được gọi là: A cận tiết B áp cận tiết C tự tiết D tất cả đều sai 03. Ảnh bên có ở tuyến: A yên B giáp C cận giáp D tùng 04. Trường hợp phân tử chế được giải phóng vào chất gian bào thì được gọi là: A cận tiết B áp cận tiết C tự tiết D tất cả đều sai 05. Ở tuyến yên, phễu thuộc A phần thần kinh B phần xa C phần củ D phần trung gian 06. Ảnh bên có ở A gan B tuyến giáp C thận D tinh hoàn 07. Tuyến yên tuyến có xuất nguồn A ngoại bì miệng B ngoại bì thần kinh C trung bì vùng đầu D nội bì vùng đầu 08. Mô kẽ tinh hoàn có các đặc điểm sau đây là đúng, TRỪ MỘT A có các tế bào Leydig B là nơi chế tiết androgen C có các tế bào Sertoli D có mô liên kết và dây thần kinh 09. Ở tuyến yên, bao quanh cuống thần kinh là: A thùy trước B phần trung gian C phần củ D phần .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.