tailieunhanh - MẪU HỒ SƠ NĂNG LỰC CỦA TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG

Mẫu số 2 TÊN TỔ CHỨC ------Số: . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------- , ngày tháng năm 20 HỒ SƠ NĂNG LỰC CỦA TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG A. THÔNG TIN CHUNG I. Tên tổ chức đề nghị chứng nhận Địa chỉ: . (Bản chính hoặc bản sao có chứng thực Quyết định của cấp có thẩm quyền quy định chức năng, nhiệm vụ của tổ chức hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; trường. | Mau số 2 TÊN TỔ CHỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số . ngày tháng năm 20 . HỒ SƠ NĂNG LỰC CỦA TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ CHỨNG Nhản đủ điều kiện HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯờNg A. THÔNG TIN CHUNG I. Tên tổ chức đề nghị chứng nhận Địa chỉ . Số điện thoại . Số Fax . Địa chỉ . II. Cơ quan chủ quản Địa chỉ . Số điện thoại .Số Fax . Địa chỉ . III. Lãnh đạo đơn vị Địa chỉ . Số điện thoại .Số Fax . Địa chỉ Email . IV. Người liên lạc Địa chỉ . Số điện thoại . Số Fax . Địa chỉ Email. Bản chính hoặc bản sao có chứng thực Quyết định của cấp có thẩm quyền quy định chức năng nhiệm vụ của tổ chức hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trường hợp là doanh nghiệp nước ngoài phải có Quyết định thành lập văn phòng đại diện chi nhánh tại Việt Nam gửi kèm theo . B. THÔNG TIN VỀ NĂNG Lực I. Lĩnh vực quan trắc hiện trường 1. Số mẫu tiến hành đối với đơn vị đã đi vào hoạt động - Số mẫu tiến hành tính trung bình của 3 năm gần nhất . mẫu năm Liệt kê theo từng thành phần môi trường đề nghị chứng nhận - Nguồn mẫu tích vào ô trống nếu thích hợp Nội bộ Chiếm Khách hàng bên ngoài Chiếm 2. Nhân sự - Danh sách cán bộ quan trắc Họ và tên Năm sinh Giới tính Chức vụ trong tổ chức Trình độ Số năm công tác trong ngành Bản sao có chứng thực các văn bằng chứng chỉ và hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng kèm theo . 3. Danh mục thiết bị hiện có TT Tên thiết bị Đặc Mục Mã Hãng nước Ngày Ngày Tần Tần Nơi tính đích sử hiệu sản xuất nhận sử suất suất hiệu kỹ dụng dụng kiểm hiệu chuẩn thuật tra chuẩn chính - Điều kiện phòng bảo quản thiết bị Nhiệt độ C C Độ ẩm Điều kiện khác 4. Thông số và các phương pháp đo phân tích tại hiện trường TT Tên thông số Thành phần môi trường Tên số hiệu phương pháp sử dụng Dải đo 5. Điều kiện về trụ sở diện tích làm việc - Trụ sở làm việc Có Không - Tổng diện tích .m2 Phòng làm việc .m2 Phòng chuẩn bị trước khi đi quan trắc hiện trường .m2 Phòng bảo quản thiết bị dụng cụ .m2 Phòng xử lý và lưu trữ số liệu . m2 Khu .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN