tailieunhanh - Lí thuyết về sắt và hợp chất

Một trong những kim loại và hợp chất của nó được sử dụng rộng rãi nhất trong đời sống hằng ngày đó là sắt. Vậy sắt và hợp chất của nó có tính chất như thế nào và được ứng dụng ra sao? Tài liệu Lí thuyết về sắt và hợp chất sau đây sẽ giới thiệu cho các bạn về vấn đề đó. | Lý thuyết về sắt và hợp chất TÓM TẮT Một trong những kim loại và hợp chất của nó được sử dụng rộng rãi nhất trong đời sống hàng ngày đó là sắt. Vậỵ sắt và hợp chất của nó có tính chất như thế nào và được ứng dụng ra sao Chuyên đề sau đây sẽ giới thiệu cho các bạn các vấn đề đó. Từ khóa sắt sắt oxit muối sắt. Vị trí - Sắt là nguyên tố kim loại thuộc ô số 26 chu kì 4 nhóm VIIIB. Cấu tạo - Cấu hình electron Fe Z 26 ls22s22p63s23p63d64s2 hay Ar 3d64s2. - Khi tham gia các phản ứng hóa học sắt có thể nhường 2e hoặc 3e để tạo thành ion Fe2 Ar 3d6 hoặc ion Fe3 Ar 3d5 Trong hợp chất sắt có các mức oxi hóa 2 và 3. Tính chất vật lí - Sắt là kim loại trắng hơi xám dẻo dễ rèn nhiệt độ nóng chảy cao. - Sắt có tính dẫn điện dẫn nhiệt và đặc biệt có tính nhiễm từ. 2X - sắt là một kim loại có tính khử trung bình. Khi tác dụng với các chất oxi hóa như phi kim axit nước sắt bị oxi hóa thành Fe2 và Fe3 . Phil kim Fe2 hoặc Fe3 Fe Cl2 í FeCl3 Axit Fe S to FeS Với HCI H2SO4 loãng Giải phóng H2 Fe 2HCl - FeCl2 H2 T Với HNO3 H2SO4 đặc tạo thành sản phẩm khử khác. Fe 4HNO3 Fe NO3 3 NO 2H2O 2Fe 6H2SO4 đặc to Fe2 SO4 3 3SO2 6H2O Fe thụ động với HNO3 H2SO4 đặc nguội. 2 . ----- ----- Kim loại Fe2 hoặc Fe3 . Sắt khử được ion của kim loại yếu hơn. Fe CuSO4 - Cu FeSO4 Fe 3AgNO3 dư 3Ag Fe NO3 3 H2O ----------- Giải phóng H2. Ở nhiệt độ cao sắt phản ứng được với H2O. 3Fe 4H2O t0 570 oc Fe3O4 4H21 Fe H2O t0 570 oc FeO H21 Lý thuyết về sắt và hợp chất 31 - Trong tự nhiên sắt từ do chỉ có trong các mảnh thiên thạch. - Phần lớn sắt tồn tại ở dạng hợp chất trong các loại quặng. Tên quậng Thành phần chính - Quặng hematit đỏ. - Fe2O3 khan. - Quặng hematit nâu. - . - Quặng manhetit. - Fe3O4. - Quặng xiđerit. - FeCƠ3. - Quặng pirit sắt. - FeS2. BÀI TẬP o Cấu hình electron nào dưới đây được viết đúng o A Fe Ar 4s13d7. o B Fe2 Ar 4s23d4. o C Fe2 Ar 3d44s2. o D Fe3 Ar 3d5. 2 Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý của Fe o A Kim loại nặng khó nóng chảy. o B Màu vàng nâu dẻo dễ rèn. o C .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN