tailieunhanh - Lý thuyết về lưu huỳnh và hợp chất

Tài liệu Lý thuyết về lưu huỳnh và hợp chất tóm tắt lý thuyết về lưu huỳnh và các hợp chất của nó như hiđro sunfua, lưu huỳnh đioxit, lưu huỳnh trioxit, axit sunfuric. Tiếp đó là các bài tập lý thuyết vận dụng giúp các bạn có thể nắm vững kiến thức được tốt hơn. | Lý thuyết về lưu huỳn và hợp chất TÓM TẮT Chuyên đề là sự tóm tắt lý thuyết về lưu huỳnh và các hợp chất của nó như hiđro sunfua lưu huỳnh đioxit lưu huỳnh trioxit axit sunfuric. Tiếp đó là các bài tập lý thuyết vận dụng giúp các bạn có thể nắm vững được kiến thức hơn. 1X Các mức oxi hóa và hợp chất tương ứng của lưu huỳnh -2 1 0 4 1 1 6 1 H2S S SO2 SO3 H2SO4 Tính chất chỉ có vừa có tính oxi chỉ có tính tính khử hóa vừa có tính khử oxi hóa - Ngoài ra tùy thuộc thành phần của hợp chất mà chúng còn có tính chất riêng H2S H2SO4 có tính axit SO2 SO3 có tính oxit axit. 2 LƯU huỳnh và lưu huỳnh trioxit Lưu huỳnh LƯU huỳnh trioxit Tính chất - Là chất rắn màu vàng. - Vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa. Tính oxi hóa Fe S t FeS H2 S t_ H2S Hg S - HgS xảy ra ở đkt Tính khử S O2 - SO2 S 3F2 - sf6 - Là chất lỏng. - Tính oxi hóa yếu. - Có tính oxit axit. SO3 H2O - H2SO4 SO3 CaO - CaSO4 SO3 NaOH - Na2SO4 ứng dụng - Là nguyên liệu điều chế H2SO4. - Là nguyên liệu cho nhiều ngành công nghiệp khác. - ít ứng dụng. Điêu chế - Khai thác trong lòng đất. - Đi từ hợp chất 2H2S O2 thiếu - 2S H2O 2h2s SO2 - 3S 2H2O - Oxi hóa SO2 2SO2 O2 t0 2SO3 Lý thuyết về lưu huỳn và hợp chất 3T Hiđro sunfua Lưu huỳnh đioxit Tính chốt - Khí mùi trứng thối. - Hòa tan vào nước thu được dung dịch axit suníuhiđric có tính axit yếu Đổi màu chất chi thị tác dụng với oxit bazơ tác dụng với bazơ NaOH H2S - NaHS H2O 2NaOH H2S - Na2S 2H2O Có tính khử mạnh Tác dụng với các chất oxi hóa. 2H2S O2 thiếu - 2S 2H2O H2S O2 dư - SO2 H2O H2S 4Cl2 H2O - 8HCl H2SO4 - Khí mùi hắc là nguyên nhân gây ra hiện tượng mưa axit. - Có tính của oxit axit Tác dụng với nước tác dụng với oxit bazơ tác dụng với bazơ SO2 NaOH - NaHSO3 SO2 2NaOH - Na2SO3 H2O - Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. Tính oxi hóa. SO2 2H2S - 3S 2H2O SO2 2Mg - S 2MgO Tính khử. 2SO2 O2 xt t0 2SO3 SO2 Br2 2H2O - 2HBr H2SO4 SO2 2KMnO4 2H2O - K2SO4 2MnSO4 2H2SO4 ứng dụng - Điều chế lưu huỳnh. - Sản xuất axit sunfuric. - Tẩy trắng vải sợi bột giấy. - Chống nấm mốc. .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.