tailieunhanh - Hacker Professional Ebook part 13

Tham khảo tài liệu 'hacker professional ebook part 13', công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | mỗi hàng trong một hồ sơ passwd có một tài khoản khác nhau nó giống như hàng này userid password userid groupid GECOS field home dir shell trong đó userid the user id name tên đăng nhập có thể là một tên hoặc một số . password mật mã . Dùng để làm gì hẳn các bạn cũng biết rồI . userid là một số duy nhất đựơc thông báo cho ngườI đăng ký khi họ đăng ký mớI ở lần đầu tiên . groupid tương tự như userid nhưng nó được dùng cho những ngườI đang ở trong nhóm nào đó như nhóm Hunter Buq của HVA chẳng hạn GECOS FIELD đây là nơi chứa thông tin cho ngườI sử dụng trong đó có họ tên đầy đủ số điện thoại địa chỉ cũng là nguồn tốt để ta dễ dàng một mật khẩu . home dir là thư mục ghi lạI hoạt động của người khách khi họ ghé thăm giống như mục History trong IE vậy Shell đây là tên của shell mà nó tự động bắt đầu khi ta login . _ Hãy lấy file password lấy file text đã mã hoá về sau đó bạn dùng chương trình Crackerjack hoặc John the Ripper để . _ Các bạn thấy cũng khá dễ phảI không Sai bét không dễ dàng và may mắn để bạn có thể được vì hầu hết bây giờ họ cất rất kỹ hãy đọc tiếp bạn sẽ thấy khó khăn chỗ nào . 13 . shadowed password là cái gì _ Một shadowed password được biết đến là trong file Unix passwd khi bạn nhập một mật khẩu thì ngườI khác chỉ thấy được trình đơn của nó như ký hiệu X hoặc . Cái này thông báo cho bạn biết là file passwd đã được cất giữ ở nơi khác nơi mà một ngườI sử dụng bình thường không thể đến được . Không lẽ ta đành bó tay dĩ nhiên là đốI vớI một hacker thì không rùi ta không đến được trực tiếp file shadowed password thì ta hãy tìm file sao lưu của nó đó là file Unshadowed . Những file này trên hệ thống của Unix không cố định bạn hãy thử vớI lần lượt những đường dẫn sau CODE AIX 3 etc security passwd or tcb auth files A UX tcb files auth etc ConvexOS 10 etc shadpw ConvexOS 11 etc shadow DG UX etc tcb aa user EP IX etc shadow x HP-UX .secure etc passwd IRIX 5 etc shadow x Linux etc shadow OSF 1 etc passwd .dir .pag SCO .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
10    158    1
6    184    1
7    162    1
5    157    1
6    160    1
6    152    1
6    150    1
6    206    1
7    154    1