tailieunhanh - Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5496:2007

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5496:2007 về sản phẩm rau, quả - Xác định hàm lượng thiếc quy định phương pháp xác định hàm lượng thiếc trong các sản phẩm rau quả. Phương pháp này có thể áp dụng cho các sản phẩm trong 1 kg chứa nhiều nhất đến: 1,25g đồng, 0,6g chì, 6g kẽm, 40g phốt pho. | TCVN 5496 2007 thay thế TCVN 5496 1991 TCVN 5496 2007 hoàn toàn tương đương với ISO 2447 1998 TCVN 5496 2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN TC F10 Rau quả và sản phẩm rau quả biên soạn Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. TIÊU CHUẨN QÚỐC GIA TCVN 5496 2007 Xuất bản lần 2 sản phâm rau quả - Xác định hàm lượng thiêc Fruit and vegetable products - Determination of tin content 1 Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng thiếc trong các sản phẩm rau quả. dp Phương pháp này có thể áp dụng cho các sản phẩm trong 1 kg chứa nhiều nhất đến - 1 25 g đồng - 0 6 g chì - 6 g kẽm - 40 g phốt pho. 2 Tài liệu viện dẫn Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm cả các sửa đổi. ISO 5515 Fruits vegetables and derived products - Determination of organic matter prior to analysis - Wat method Rau quả và sản phẩm rau quả - Phân hủy các chất hữu cơ trước khi phân tích - Phương pháp ướt . 3 Nguyên tắc Sau khi phân hủy các chất hữu cơ bằng axit sulfuric và axit nitric và chuyển hóa thiếc về dạng stanic tạo thành một phức chất trong dung dịch đệm có pH 1 0 đến pH 1 2 nếu cần thì sắt III sẽ được loại bằng cách khử với axit ascobic . Phức chất này được nhuộm màu da cam với phenylfluron và màu này được so sánh với các màu thu được trong cùng điều kiện nhưng bắt đầu từ các dung dịch chuẩn của thiếc tinh khiết. 4 Thuốc thử Chỉ sử dụng các thuốc thử thuộc loại phân tích. Nước được sử dụng phải là nước cất hoặc nước khử khoáng hoặc nước có độ tinh khiết tương đương. Axit sulfuric H2SO4 0 g ml. Axit sulfuric loãng Pĩũ mol l. Axit ascobic 50 g l dung dịch. Axit nitric P20 - 1 42 g ml. Axit clohydric p2ữ 1 19 g ml. Metanol. Etanol 95 V V . Poly vinyl ancol 16 g l dung dịch. Hòa tan 16 g poly

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.