tailieunhanh - Sổ tay công nghệ chế tạo máy (Tập 1 - In lần thứ nhất): Phần 2

Nối tiếp nội dung phần 1, phần 2 cuốn "Sổ tay công nghệ chế tạo máy (Tập 1)" giới thiệu tới người đọc các nội dung chương 4 - Dụng cụ cắt bao gồm: Khái niệm chung, đao tiện, bào, mũi khoan, mũi khoét, mũi doa, chuốt, dao phay,. nội dung chi tiết. | CHƯƠNG IV. DỤNG Cự CẮT. I. Khái niệm chung. Khi cắt gọt kim loại người ta chia ra hai dạng chuyển động cư bản chuyển động cắt chính Dr và chuyển động chạy dao Ds hình 4 1 . Hình chuyển động trong quá trình cắt khi tiện a khoan b và khi phay c Ỉ-Hướng tốc độ cắt tẩng hợp 2- Hướng tốc độ chuyển động chính 3-Mởt phàng ỉàm việc 4-Điê m quan sát trên mép cắt 5-Hướng của tốc độ chuyên dộng chạy dao. 1. Các thông sô hình học và cấu tạo cùa dụng cụ cắt. Tất cả các dụng cụ cắt đều cấu tạo từ hai phần cơ bản phần làm vi ộc chứa dựng lưỡi cắt và phần làm bóng - nếu cần thiết và phẩn kẹp chặt dùng dể đình vị và kẹp chặt dụng cụ cắt vào các đồ gá hoặc trang bị công nghệ bao gồm kể cả các dạng như chuôi dao iỗ lắp ghép . . Trên hình 4-2 chỉ rõ các bộ phận của dụng cụ cắt. Tối ưu quấ trình cắt gọt là xác định các trị số góc của dụng cụ theo tính chất cụ thể của vật liệu gia công với tính bền của vật liệu dụng cụ các chuyển dộng của phôi và của dụng cụ khi cắt gọt. Người ta phân biệt các góc dộng của dụng cụ xem bảng 4-1 được đo trong hệ thống toạ độ động hệ thống toạ độ vuông góc tại điểm quan sát được đầu tiên của lưỡi cắt hướng lương đối theo tốc độ cắt tổng hợp Ve và các góc tĩnh của dụng cụ bảng 4-1 được đo trong hộ thống loạ độ tĩnh hệ thống toạ độ vuông góc tại điểm quan sát dược đầu tiên của lưỡi cắt hướng tương đối theo tốc độ cắt chính vh . 252 Hình 4-2. Các thành phẩn và cấu tạo của dụng cụ cắt. a Dao tiện b Khoan c Phaỵ 1- một trước 2- lưỡi cắt chính 3 ỉưỡi cốt phụ 4-mật sau chính 5- một sau phụ 6- mũi dao đỉnh dao 7- phẩn kẹp chặt. Bảng 4-1. Các góc động và tĩnh của dụng cụ cắt. Góc Ị Định nghĩa Các góc động xem hình 4-3 -í- 4-5 Góc sau chính dông Ofc Góc trước chính động Ỵk Góc nghiêng động của mép dao Ầk Góc động trong mật phảng nằm ngang pk 3 Góc sac dộng pk Góc nàm trên bể mạt cát tuyến chính động Ptk. giữa mặt sau của lưỡi cát và bẻ mặt cắt động Pnk. Góc nàm trên bề mạt cát tuyến chính động ptk. giữa mạt trước của lưỡi cát và bể mật cơ sở mạt đáy 1 .