tailieunhanh - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-154:2014/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-154:2014-BNNPTNT quy định các tính trạng, phương pháp đánh giá yêu cầu quản lý khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống bí ngô mới thuộc loài Cucurbita moschata Duch. | CỌNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 01-154 2014 BNNPTNT QUY CHUẲN KỸ THUẬT QUỐC GIA VÈ KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT TÍNH ĐÒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG BÍ NGÔ National Technical Regulation on Testing for Distinctness Uniformity and stability of Pumpkin Varieties HÀ NỘI-2014 QCVN 01-154 NNPTNT Lời QCVN 0Ỉ-T54Ĩ 14 BNNPTNT được xây dựng dựa trên cơ sở Quy phạm khảo nghiệm tính khác biệt tính đồng nhất và tính ổn định DUS của giống bí ngô của UPOV Guidelines for the conduct of tests for Distinctness Uniformity and stability in pumpkin varieties - TG 234 1 ngày 28 tháng 3 năm 2007. QCVN 01-154 2014 BNNPTNT do Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng mới - Cục Trồng trọt biên soạn Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường trình duyệt Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tại Thông tư số 05 2014 TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 02 năm 2014. 2 í QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VÈ KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG BÍ NGÔ National Technical Regulation on Testing for Distinctness Uniformity and stability of Pumpkin Varieties I QUY ĐỊNH CHUNG . Phạm vi điều chỉnh Quy chuẩn này quy định các tính trạng đặc trưng phương pháp đánh giá và yêu cầu quản lý khảo nghiệm tính khác biệt tính đồng nhất và tính ổn định khảo nghiệm DUS của giống bí ngô mới thuộc loài Cucurbita moschata Duch. . Đối tượng áp dụng Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức cá nhân có hoạt động liên quan đến khảo nghiệm DUS giống bí ngô mới. . Giải thích từ ngữ và các từ viết tắt . Giải thích từ ngữ Trong Quy chuẩn này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau . Giống khảo nghiệm Là giống mới được đăng ký khảo nghiệm. . Giống tương tự Là giống cùng nhóm với giống khảo nghiệm có nhiều tính trạng tương tự so với giống khảo nghiệm. . Giống điển hình Là giống được sử dụng làm chuẩn đối với một trạng thái biểu hiện cụ thể cùa một tính trạng. . Mầu chuẩn Là mẫu giống có các tính trạng đặc trưng phù hợp với bản mô tả giống được cơ quan chuyên môn có thẩm .