tailieunhanh - Vi khuẩn đường ruột

MỤC TIÊU: - 6 tính chất chung của vi khuẩn. - Phân biệt được 3 loại kháng nguyên. - Khả năng gây bệnh của E. Coli. - Phân loại Shigella. - Bệnh do Shigella, hội chứng HUS. - Bệnh do Salmonella. - Thử nghiệm Widal | VI KHUẨN ĐƯỜNG RUỘT MỤC TIÊU: - 6 tính chất chung của vi khuẩn. - Phân biệt được 3 loại kháng nguyên. - Khả năng gây bệnh của E. Coli. - Phân loại Shigella. - Bệnh do Shigella, hội chứng HUS. - Bệnh do Salmonella. - Thử nghiệm Widal 6 TÍNH CHẤT CHUNG Di động Kỵ khí tùy nhiệm. Lên men glucose, sinh hơi ( ) Khử nitrat Nitrite Phản ứng oxidase âm tính. Mọc được trên môi trường cấy thông thường. CÁC MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY 1/Môi trường không ngăn chặn: Thạch máu (BA) Thạch dinh dưỡng (NA) 2/ Môi trường phân biệt, có chọn lọc: Phân biệt: Sự lên men lactose ( ) Chọn lọc: Ức chế 1 số vi khuẩn không khảo sát. Thí dụ: Môi trường Mac Conkey (MC), Môi trường Eosin methylene blue (EMB) Ức chế vi khuẩn Gram (+), Gram (-) mọc tốt Mt SS (Salmonella Shigella): ức chế vi khuẩn Gram (+) và E. Coli Mt Brillant Green: Ức chế các vi khuẩn, trừ Salmonella. 3/ Môi trường tăng sinh: Mt GN (Gram Negative): để tăng sinh Salmonella và Shigella. Mt Selenit F : để tăng sinh Salmonella. TÍNH CHẤT KHÚM: Trên . | VI KHUẨN ĐƯỜNG RUỘT MỤC TIÊU: - 6 tính chất chung của vi khuẩn. - Phân biệt được 3 loại kháng nguyên. - Khả năng gây bệnh của E. Coli. - Phân loại Shigella. - Bệnh do Shigella, hội chứng HUS. - Bệnh do Salmonella. - Thử nghiệm Widal 6 TÍNH CHẤT CHUNG Di động Kỵ khí tùy nhiệm. Lên men glucose, sinh hơi ( ) Khử nitrat Nitrite Phản ứng oxidase âm tính. Mọc được trên môi trường cấy thông thường. CÁC MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY 1/Môi trường không ngăn chặn: Thạch máu (BA) Thạch dinh dưỡng (NA) 2/ Môi trường phân biệt, có chọn lọc: Phân biệt: Sự lên men lactose ( ) Chọn lọc: Ức chế 1 số vi khuẩn không khảo sát. Thí dụ: Môi trường Mac Conkey (MC), Môi trường Eosin methylene blue (EMB) Ức chế vi khuẩn Gram (+), Gram (-) mọc tốt Mt SS (Salmonella Shigella): ức chế vi khuẩn Gram (+) và E. Coli Mt Brillant Green: Ức chế các vi khuẩn, trừ Salmonella. 3/ Môi trường tăng sinh: Mt GN (Gram Negative): để tăng sinh Salmonella và Shigella. Mt Selenit F : để tăng sinh Salmonella. TÍNH CHẤT KHÚM: Trên mt đặc, có 3 dạng khúm Dạng S = Khúm nhẵn, bóng, đường kính 2-3mm Ở canh cấy, môi trường đục đều Dạng R = Khúm khô, xù xì. Ở canh cấy: VT lắng xuống đáy, trên là môi trường trong suốt. Dạng M: Khúm nhày nhớt, gặp ở VK có nang: Klebsiella. CẤU TẠO KHÁNG NGUYÊN VKĐR có cấu trúc KN phức tạp Dựa vào KN Chia ra các type h thanh. Có 3 loại KN: KN O (KN thân): Ởû vách tb, cấu tạo bởi lipopolysaccharide. Có trên 150 loại Đặc tính của KN O: -Chịu được nhiệt, không bị hủy khi đun nóng 1000C/2giờ -Kháng với cồn 50% -Bị hủy bởi formol 5% -Rất độc, chỉ cần 1/20 ml đủ giết chuột/24giờ 2) KN H: (KN chiên mao) Cấu tạo bởi protein Có trên 50 loại Đặc tính của KN H -Không chịu được nhiệt. -Bị hủy bởi cồn 50% và các proteinase -Không bị hủy bởi formol 5%. 3) KN K: (KN nang) Có hơn 100 loại Cấu tạo bởi polysaccharide hoặc là protein Chỉ có ở một số VKĐR Liên hệ đến độc tính của VK (E. Coli K1 Viêm màng não) TÍNH CHẤT GÂY BỆNH 1) Nhóm VKĐR không gây bệnh hoặc ít gây bệnh ở đường ruột. Đa số VKĐR .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN