tailieunhanh - Quyết định 1322/QĐ-UBND

Quyết định 1322/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) huyện Phục Hòa tỉnh Cao Bằng. | UY BAN NHẢN DẢN TỈNH CAO BẰNG Số 1322 QĐ-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Cao Bằng ngày 30 tháng 8 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM 2011 - 2015 HUYỆN PHỤC HÒA TỈNH CAO BẰNG UY BAN NHẢN DẢN TỈNH CAO BẰNG Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 Căn cứ Luật Đất đai năm 2003 Căn cứ Nghị định số 181 2004 NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về Thi hành Luật Đất đai Căn cứ Nghị định số 69 2009 NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất giá đất thu hồi đất bồi thường hỗ trợ và tái định cư Căn cứ Thông tư số 19 2009 TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập điều chỉnh và thẩm định quy hoạch kế hoạch sử dụng đất Căn cứ Nghị quyết số 13 NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2011 - 2015 tỉnh Cao Bằng Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phục Hòa tại Tờ trình số 604 TTr-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2013 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1248 TTr-STNMT ngày 15 tháng 8 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Phục Hòa với các chỉ tiêu như sau 1. Diện tích cơ cấu các loại đất Đơn vị tính ha STT Chỉ tiêu Hiện trạng năm 2010 Cấp tỉnh phân bổ Cấp huyện Tổng số Diện tích ha Cơ cấu xác định tăng giảm - Diện tích ha Cơ cấu TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN 40 40 40 40 100 1 Đất nông nghiệp 77 92 47 68 3 49 18 90 95 Trong đó Đất trồng lúa 44 5 38 61 61 5 33 Đất lúa nước 44 5 38 61 61 5 33 Trong đó Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở lên Đất trồng cây lâu năm 51 99 0 21 41 90 51 46 93 36 0 37 Đất rừng phòng hộ 11 67 99 63 63 50 88 Đất rừng đặc dụng Đất rừng sản xuất 774 23 3 08 .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN