tailieunhanh - SỰ DI TRUYỀN CỦA CÁC NHÓM MÁU
- 4 nhóm máu A, B, AB, O (Landsteiner , 1900). Người có nhóm máu A: HC có KN A, KT kháng B. Người có nhóm máu B: HC có KN B, KT kháng A. Người có nhóm máu AB: HC có KN B + A, không có KT. Người có nhóm máu O: HC không có KN, KT kháng A + kháng B. | SỰ DI TRUYỀN CỦA CÁC NHÓM MÁU 1. Hệ nhóm máu ABO: SỰ DI TRUYỀN CỦA CÁC NHÓM MÁU - 4 nhóm máu A, B, AB, O (Landsteiner , 1900). Người có nhóm máu A: HC có KN A, KT kháng B. Người có nhóm máu B: HC có KN B, KT kháng A. Người có nhóm máu AB: HC có KN B + A, không có KT. Người có nhóm máu O: HC không có KN, KT kháng A + kháng B. 1. Hệ nhóm máu ABO: SỰ DI TRUYỀN CỦA CÁC NHÓM MÁU - Do 3 allele IA, IB, i thuộc cùng locus phức hợp trên NST 9. Ở trạng thái cân bằng di truyền, mỗi chủng tộc có tần số các loại nhóm máu nhất định: Ở VN: A=22,16%; B= 29,07%; O= 43,02%; AB=5,57% (Viện huyết học và truyền máu, 1996) 1. Hệ nhóm máu ABO Genotype (Nhóm máu) Bề mặt TB HC IAi, IAIA IBi, IBIB IAIB ii A B AB o Phenotype (Kháng thể) KT Kháng B KT Kháng A KT Kháng A + KT kháng B 1. Hệ nhóm máu ABO: SỰ DI TRUYỀN CỦA CÁC NHÓM MÁU HC không bị ngưng kết HC bị ngưng kết Dưới nhóm: (tt) 1911, Von Dugern & Hirszfield: + 2 kiểu HC: A1, A2 + Nhóm AB: A1B, A2B + 2 loại huyết thanh: HT kháng A: ngưng kết HC A1, A2, . | SỰ DI TRUYỀN CỦA CÁC NHÓM MÁU 1. Hệ nhóm máu ABO: SỰ DI TRUYỀN CỦA CÁC NHÓM MÁU - 4 nhóm máu A, B, AB, O (Landsteiner , 1900). Người có nhóm máu A: HC có KN A, KT kháng B. Người có nhóm máu B: HC có KN B, KT kháng A. Người có nhóm máu AB: HC có KN B + A, không có KT. Người có nhóm máu O: HC không có KN, KT kháng A + kháng B. 1. Hệ nhóm máu ABO: SỰ DI TRUYỀN CỦA CÁC NHÓM MÁU - Do 3 allele IA, IB, i thuộc cùng locus phức hợp trên NST 9. Ở trạng thái cân bằng di truyền, mỗi chủng tộc có tần số các loại nhóm máu nhất định: Ở VN: A=22,16%; B= 29,07%; O= 43,02%; AB=5,57% (Viện huyết học và truyền máu, 1996) 1. Hệ nhóm máu ABO Genotype (Nhóm máu) Bề mặt TB HC IAi, IAIA IBi, IBIB IAIB ii A B AB o Phenotype (Kháng thể) KT Kháng B KT Kháng A KT Kháng A + KT kháng B 1. Hệ nhóm máu ABO: SỰ DI TRUYỀN CỦA CÁC NHÓM MÁU HC không bị ngưng kết HC bị ngưng kết Dưới nhóm: (tt) 1911, Von Dugern & Hirszfield: + 2 kiểu HC: A1, A2 + Nhóm AB: A1B, A2B + 2 loại huyết thanh: HT kháng A: ngưng kết HC A1, A2, A1B, A2B HT kháng A1: Ngưng kết HC A1, A1B - Không làm ngưng kết HC A2, A2B 1. Hệ nhóm máu ABO: 1930, Thomson & cs: + 4 allele IA1, IA2, IB, i + 10KG + 6KH Dưới nhóm (tt) 1. Hệ nhóm máu ABO: Dưới nhóm (tt) 1. Hệ nhóm máu ABO: KG KH (nhóm máu) IA1IA1 IA1IA2 IA1i IA2IA2 IA2i IBIB IBi IA1IB IA2IB ii A1 A1 A1 A2 A2 B B A1B A2B O Locus gen Hh -Phần lớn HC nhóm máu O có KN H: HH , Hh. “Nhóm O Bombay”: + Không có KN H :hh + HT có KT kháng H 1. Hệ nhóm máu ABO: Locus gen Hh - KN của nhóm máu ABO: + IA1, IA2,IB, H → glycoprotein + Gen H → fucosyl transferase → chất H (KN H ở HC nhóm máu O). + IA : X + H KN A + IB : Y + H KN B + IAIB: X + Y + H KN A + B 1. Hệ nhóm máu ABO: E1 E2 E1, E2 HH, Hh Locus gen Hh 1. Hệ nhóm máu ABO: KG hh: “Nhóm O Bombay”: IAi, IBi ? Hệ nhóm máu ABO hay ABH Locus gen Sese KN ABO của một số người còn có ở trong mô, dịch cơ thể, chất tiết – Gen trội Se +SeSe hoặc Sese: sản phẩm của gen A, B có ở HC + dịch cơ thể. + sese : chỉ thấy ở HC 1. Hệ nhóm máu ABO: Tính KN của HC .
đang nạp các trang xem trước