tailieunhanh - Bài Luyện từ và câu: Tổng kết vốn từ - Giáo án Tiếng việt 5 - GV.Mai Huỳnh

Với nội dung của bài Luyện từ và câu: Tổng kết vốn từ học sinh có thể nêu được một số từ ngữ, tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy cô, bè bạn. Tìm được một số từ ngữ miêu tả hình dáng của người. | Giáo án Tiếng việt 5 Tiết 4: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Bài31(31): TỔNG KẾT VỐN TỪ I. Mục đích yêu cầu: 1. Tìm được từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với các từ:trong thực,nhân hậu,dũng cảm,cần cù. 2. Tìm được những từ miêu tả tính cách của con người trong đoạnvăn tả người. 3. Hình thành nhân cách tích cực cho HS. II. Đồ dùng:Bảng phụ, bảng nhóm - Từ điển TV,vở bài tập Tiếng Việt. III. .Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinhỦA HS cũ :YCHS đọc đoạn văn theo yêu cầu BT 4 tiết trước. -GV nhận xét,ghi điểm. mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết học Hoạt động2:Tổ chức hướng dẫn HS làm bài tập: Bài1: Chia 4 nhóm,mỗi nhóm tìm với một từ vào bảng bày kết quả trên bảng xét,bổ mở bảng phụ cho HS chữa bài vào vở. Từ Đồng nghĩa Trái nghĩa. Nhận hậu Nhân ái,nhân từ,nhân đức,phúc hậu, . Bất nhân,độc ác,tàn nhẫn,tàn bạo, Trung thực Thật thà,chân thật,thành thực,thẳng thắn, Dối trá,gian anh,lừa lọc,dối, . Dũng cảm Anh dũng,mạnh bạo,gan dạ,bạo dạn, . Hèn nhát,nhút nhát,hèn yếu,bạc nhược, Cần cù Chăm chỉ,chuyên cần,chịu khó,siêng năg, . Lười biếng,lười nhác, biếng nhác, . Bài 2: Tổ chức cho HS cho HS trao đổi nhóm đôi,làm vào vởBT,Gọi một số HS đọc bài,Nhận xét,bổ sung. Lời giải:Tích cách của Chấm: +Trung thực,thẳng thắn:dám nhìn thẳng,dám nói,nói ngay,nói thẳng băng,không có gì độc địa, +Chăm chỉ:hay làm,không làm chân tay bứt rứt, . +Giản dị: Không đua đòi,mộc mạc như hòn đất +Giàu tình cảm,dễ xúc động:hay nghĩ ngợi,dễ cảm thương, Hoạt động cuối:Hệ thống bài. Dặn HSlàm lại BT 1,2 vào vở Nhận xét tiết học. Mốt số HS đọc bài,lớp nhận xét bổ sung. -HS lần lượt làm các bài tập -HS làm bảng nhóm,nhận xét,bổ sung. -HS làm vở bài tập.

TỪ KHÓA LIÊN QUAN