tailieunhanh - Ebook Hướng dẫn giải nhanh bài tập Hóa học (Tập 3): Phần 2

Nối tiếp nội dung phần 1 cuốn sách "Hướng dẫn giải nhanh bài tập Hóa học (Tập 3)", phần 2 giới thiệu tới người đọc tóm tắt lý thuyết, phương pháp giải bài tập và bài tập vận dụng về các nguyên tố chuyển tiếp, các nguyên tố nhóm IVA và VA, các nguyên tố nhóm VIA và VIIA. . | CHƯƠNG 3 CÁC NGUYÊN TÓ CHUYÊN TIẾP Crôm sát đồng A. GIÚP HỌC NHANH LÝ THUYẾT . So lược về nguyên tố chuyển tiếp. Tính chất chung của chúng Nguyên tố chuyển tiếp là những nguyên tớ mà trong nguyên tử của chúng electron cuối cùng được xây dựng ở phân lớp d. Sở dĩ gọi là chuyển tiếp vì các nguyên tố này nằm giữa các nguyên tố bazơ ở bên trái và các nguyên tố axit ở bên phải bảng tuần hoàn. Các nguyên tố chuyển tiếp bao gồm 3 dãy nguyên tố khối d là dãy 3d 4d 5d mổi dãy gồm 10 nguyên tố . Tất cả các nguyên tố này đều là kim loại có 1 hoậc 2 electron lớp ngoài cùng do đó chúng còn gọi là các kim loại chuyển tiếp. Trong số các kim loại trên thì các nguyên tố 3d quan trọng nhất trong thực tiên công nghiệp và vật liệu. Cấu hình e tổng quát của các nguyên tử kk 1 n - l d ns Khi xây dựng lớp vỏ nguyên tử các e cuối cùng được sắp xếp vào lớp bên trong lớp d do đó các nguyên tố chuyển tiếp có những tính chất tương tự nhau. Một số tính chất đặc trưng của chúng 1. Thể hiên nhiều trạng thái oxi hóa Tất cả đêu có số oxi hóa 2 3 ngoài ra chúng cũng thể hiên các số oxi hóa khác và số ơxi hóa cao nhất bằng số thứ tự của nhóm . 2. Các nguyên tố chuyển tiếp và hợp chất thường có màu. 213 i a sô các nguyên tớ chuyển tiếp và hợp chất có tính thuận từ Các chất trong nguyên tử hay ion 0 các c chưa ghép đôi SC bị từ rường hút được gọi là chất thuận từ ngược lại các chất mà nguýên tử hay ion có các e đều đã ghép đôi sẽ bị từ trường đây gọi là chất nghịch từ . 4. Đa số các nguyênlô chuyển tiếp và hợp chất có hoạt tính xúc tác 5. Có khả năng tạo phức chất. . Giói thiệu một số kim loại chuyển tiếp điển hình Crom Sắt Đồng Kí hiệu nguyên tử y X 24 Cr 26 Fe 29 Cu Cấu hình e ỉớp vó 1 Ar 3d54s 1 Ar 3d6 4s2 1 Ar 3d10 4s Khối lượng nguyên tử 51 9961 55 847 63 546 Khối lượng riêng g cm3 7 18 7 87 8 96 Nhiệt độ sôi C 2672 2750 2567 Nhiệt độ nóng chảy C 1850 1535 10X3 Bán kính nguyên tử Â 1 25 1 26 1 28 Bán kính ion M2 A 0 89 0 74 i 0 70 Độ âm điên 1 6 1 7 1 8 Thế khử chuẩn E 2 V -0 91 - 0 44 0 34

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.