tailieunhanh - Ebook Hướng dẫn giải nhanh bài tập Hóa học (Tập 1): Phần 2

Nối tiếp nội dung phần 1 cuốn sách "Hướng dẫn giải nhanh bài tập Hóa học (Tập 1)", phần 2 giới thiệu tới người đọc các nội dung: Dung dịch và sự điện li; axit - Bazơ - Muối, phản ứng oxi hóa-khử, điện phân, nhiệt của phản ứng - Tốc độ phản ứng cân bằng hóa học. . | Chương 4 DUNG DỊCH - sự DlệN II A. GIÚP HỌC NHANH LÝ THUYẾT . DƯNG DỊCH . Khái niệm dung dịch Dung dịch là một hệ đồng thè bao gồm dung môi chất tan và sản phâm của sự tương tác giữa chúng. Dung môi quan trọng và phô biến nhất là nước H2O . Chất tan có thể là chát rắn NaCl đường. chất khí khí HC1 khí NH j. hoặc chất lỏng rượu êtylic axit H2SO4 đặc . Dung dịch có thể chỉ chứa một loại chất tan cũng có thtể chứa nhiều loại chất tan dung dịch hỗn hợp . Tên của chất tan được lấy làm tên của dung dịch tr ừ trường hợp chất tan là kim loại kiềm oxit kim loại mạnh khi hoà tan vào nước sẽ cho ta dung dịch bazơ . . Độ tan S Độ tan của một chất là sò gam chất đó hoà tan tôi đa trong 100 gam nước dung môi 162 s i 100 Độ tan ciia một chãt phụ thuộc chủ yêu vào nhiệt độ áp suât với chã t khí vào bán chát của chất tan và dung môi. Độ tan của đa sò các chát rắn tảng khi nhiệt độ tăng. Độ tan của chất khí tăng khi nhiệt độ giảm hoặc áp suất tảng. Theo quy ưốc. ờ 22 C nêu s g 100g HX - chát không tan 0 01 s 1 - chất ít tan s 1 g 100g HjO chất dễ tan hoặc tan nhiêu. Có thê tóm tắt tính tan của một sô hợp chất vô cơ thông thường như sau 1. Axil Các axit thường gặp tan hết trừ H2SiO3. 2. Razơ Chỉ có các hiđroxit kim loại kiềm bari tan tốt NH jtan tốt Sr OH 2 và Ca OH 2 tan vừa các hiđrôxit kim loại khác không tan. 3. Muối Các muôi nitrat tan hết. Các muôi clorua đa số tan tốt chỉ có các muối Ag Pb2 Cu Hg ít tan. Đặc biệt các muôi chì tan nhiều trong nước nóng. Hgl2 màu đỏ không tan trong nước nhưng tan trong KI thành K2 HgI4 . Các muối sunfat tan tot trừ PbSO4 BaSO. không tan CaSO4 ít tan. Các muôi cacbonnat sunfit sunfua phophat trung hoà tất cả đều ít tan trừ các muôi kim loại kiềm NH các muôi axit 163 hiđrô cacbonat hiđro sunfat hiđrophotphat tan tốt riêng NaHCO ít tan. Chú ý a Lợi dụng độ tan khác nhau người ta có thể tách các chát khỏi nhau bang phương pháp kết tinh phân đoạn chất nào có độ tan nhỏ hơn sẽ kết tinh trước khi cô cạn dung .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN