tailieunhanh - Bài giảng Bài 0: Bảng chữ cái - Ngữ âm trong tiếng Nhật

nội dung tài liệu "Ngữ âm trong tiếng Nhật" thuộc bài giảng bài 0 Bảng chữ cái dưới đây để nắm bắt được một số ngữ âm trong tiếng Nhật như: Trường âm, âm nối, ngắt âm, trọng âm,. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn bước đầu làm quen với tiếng Nhật. | BÀI 0: BẢNG CHỮ CÁI 1. Trường âm II. Ngữ âm trong tiếng Nhật Trong tiếng Nhật, có một số trường hợp các chữ được đọc kéo dài ra Nhờ kết hợp với các chữ khác. Khi đó nghĩa của nó cũng khác đi. おばさん obasan : cô, bác おばあさん obaasan : bà, bà cụ おじさん ojisan : chú, bác おじいさん ojiisan : ông, ông cụ ゆき yuki : tuyết ゆうき yuuki : dũng khí え e : bức tranh ええ ee : vâng, dạ, ừ (trong văn nói) とる toru : chụp hình とおる tooru : băng qua Trường âm trong Katakana biểu thi bằng chữ ー カード kaado : card (thẻ) へや heya : căn phòng へいや heiya : đồng bằng サッカー sakkaa : soccer (bóng đá) BÀI 0: BẢNG CHỮ CÁI 2. Âm nối II. Ngữ âm trong tiếng Nhật Đây là cách đọc của từ ん un cách đọc này chủ yếu giống chữ n trong tiếng Việt, còn một số trường hợp đọc là m. みなさん minasan : các bạn さん san : số 3 バンパー banpaa : bumper (cái chắn bùn) BÀI 0: BẢNG CHỮ CÁI 3. Ngắt âm II. Ngữ âm trong tiếng Nhật Trong tiếng Nhật, nhiều lúc các bạn thấy chữ つ được viết nhỏ いって Chứ không viết lớn như bình thường. Khi đó nó giống như dấu lặng trong Tiếng Việt. きって kitte : con tem はっせい hassei : phát sinh にっこう nikkou : Nhật Quang サッカー sakkaa : chụp hình BÀI 0: BẢNG CHỮ CÁI 4. Trọng âm II. Ngữ âm trong tiếng Nhật Vì có rất nhiều từ đồng âm nên tiếng Nhật cũng có cách nhấn giọng khá đa dạng. はし〈橋) hashi : cây cầu はし〈箸) hashi : cái đũa | BÀI 0: BẢNG CHỮ CÁI 1. Trường âm II. Ngữ âm trong tiếng Nhật Trong tiếng Nhật, có một số trường hợp các chữ được đọc kéo dài ra Nhờ kết hợp với các chữ khác. Khi đó nghĩa của nó cũng khác đi. おばさん obasan : cô, bác おばあさん obaasan : bà, bà cụ おじさん ojisan : chú, bác おじいさん ojiisan : ông, ông cụ ゆき yuki : tuyết ゆうき yuuki : dũng khí え e : bức tranh ええ ee : vâng, dạ, ừ (trong văn nói) とる toru : chụp hình とおる tooru : băng qua Trường âm trong Katakana biểu thi bằng chữ ー カード kaado : card (thẻ) へや heya : căn phòng へいや heiya : đồng bằng サッカー sakkaa : soccer (bóng đá) BÀI 0: BẢNG CHỮ CÁI 2. Âm nối II. Ngữ âm trong tiếng Nhật Đây là cách đọc của từ ん un cách đọc này chủ yếu giống chữ n trong tiếng Việt, còn một số trường hợp đọc là m. みなさん minasan : các bạn さん san : số 3 バンパー banpaa : bumper (cái chắn bùn) BÀI 0: BẢNG CHỮ CÁI 3. Ngắt âm II. Ngữ âm trong tiếng Nhật Trong tiếng Nhật, nhiều lúc các bạn thấy chữ つ được viết nhỏ いって Chứ không viết lớn như bình thường. Khi đó nó giống như dấu lặng trong Tiếng Việt. きって kitte : con tem はっせい hassei : phát sinh にっこう nikkou : Nhật Quang サッカー sakkaa : chụp hình BÀI 0: BẢNG CHỮ CÁI 4. Trọng âm II. Ngữ âm trong tiếng Nhật Vì có rất nhiều từ đồng âm nên tiếng Nhật cũng có cách nhấn giọng khá đa dạng. はし〈橋) hashi : cây cầu はし〈箸) hashi : cái đũa | BÀI 0: BẢNG CHỮ CÁI 1. Trường âm II. Ngữ âm trong tiếng Nhật Trong tiếng Nhật, có một số trường hợp các chữ được đọc kéo dài ra Nhờ kết hợp với các chữ khác. Khi đó nghĩa của nó cũng khác đi. おばさん obasan : cô, bác おばあさん obaasan : bà, bà cụ おじさん ojisan : chú, bác おじいさん ojiisan : ông, ông cụ ゆき yuki : tuyết ゆうき yuuki : dũng khí え e : bức tranh ええ ee : vâng, dạ, ừ (trong văn nói) とる toru : chụp hình とおる tooru : băng qua Trường âm trong Katakana biểu thi bằng chữ ー カード kaado : card (thẻ) へや heya : căn phòng へいや heiya : đồng bằng サッカー sakkaa : soccer (bóng đá) BÀI 0: BẢNG CHỮ CÁI 2. Âm nối II. Ngữ âm trong tiếng Nhật Đây là cách đọc của từ ん un cách đọc này chủ yếu giống chữ n trong tiếng Việt, còn một số trường hợp đọc là m. みなさん minasan : các bạn さん san : số 3 バンパー banpaa : bumper (cái chắn bùn) BÀI 0: BẢNG CHỮ CÁI 3. Ngắt âm II. Ngữ âm trong tiếng Nhật Trong tiếng Nhật, nhiều lúc các bạn thấy chữ つ được viết nhỏ いって Chứ không viết lớn như bình thường. Khi đó nó giống như dấu lặng trong