tailieunhanh - Sinh lý tuần hoàn phổi

Tham khảo bài thuyết trình 'sinh lý tuần hoàn phổi', y tế - sức khoẻ, y học thường thức phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | DÀN BÀI I. Đại cương. II. Giải phẫu và Sinh lý của tuấn hoàn phổi bình thường. III. Những thay đổi của tuần hoàn phổi trên X quang ngực tương ứng với các bệnh lý tim-mạch. A. Tăng tuần hoàn phổi chủ động. B. Tăng tuấn hoàn phổi thụ động. C. Giảm tuần hoàn phổi. D. Tăng tuần hoàn phổi ở trung tâm và giảm ở ngoại biên. E. Dò động- tĩnh mạch phổi. IV. Sơ đồ biên luân chung cuôc. V. Kết luận. July 11 2009 1 I. X QgAMt HtrArJ p ẩ t H THifdAj - h TAfitr VHP It J x AX ĩyỳ x ìyỳĩiịd JT. TAMfr KÁM iftTAM PHOI A . TÃHũr 7VẲÀÌ ttOÀã CHỞ bặitr nJAH HƠÀN r ôĩ A tàmộ- TÀm Ẳ 6ÌAH 0 N ƠẠÍ b - GĩẤm T ÀN bỀ J July 11 2009 CONGENITAL HEART DISEASE -AORTIC STENOSIS - PU LM o NA R Y ST E NOS IS -COARCTATION -Pink TETRALOGY OF FALLOT 1. NO RM AL LA SIZE -ATRIAL SEPTAL DEFECT LA SIZE .NORM AL RA SIZE -VENTRICULAR SEPTAL DEFECT SMALL AORTA -PDA LARGE AORTA -AORTO-PULMONARY WINDOW -RUPTURED SINUS OF VALSALVA TO RV LA RA SIZE -LV-TO-RA SHUNT -CO RD NA RY ARTERY FISTULA TO RA -RUPTURED SINUS OF VALSALVA TO RA CONCAVE PA -TGA -TA VSD -SINGLE VENTRICLE -DORVTYPE II 2. LARGE .CONVEX PA -DORVTYPE I -EISENMENGER S SYNDROME 3. PASSIVE CONGESTION -HYPOPLASTIC LEFT HEART SYNDROME 1. NORM AL HEART SIZE -TOF -TGA PS -TA PS -SV PS 2. LARGE HEART SIZE -TRILOGY -HYPOPLASTIC RIGHT HEART -COMMON ATRIUM 3. VERY ENLARGED HEART -PULMONARY ATRESIA -SEVERE EBSTEIN S -TA WITHOUT PS 3 July .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.