tailieunhanh - Bài giảng Địa lý 8 bài 11: Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á

Một số bài giảng được tuyển chọn trong bộ sưu tập Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á dành cho thầy cô giáo và học sinh tham khảo trong dạy và học. Bài học giúp học sinh trình bày những đặc điểm nổi bật về dân cư, kinh tế của khu vực Nam Á là khu vực dân cư đông đúc, có mật độ dân số cao nhất thế giới. Dân cư Nam Á chủ yếu theo đạo Hồi và ấn Độ giáo. Tôn giáo ảnh hưởng rất lớn đến sự phát triển kinh tế xã hội ở Nam Á. Các nước Nam Á có nền kinh tế đang phát triển, trong đó ấn Độ có kinh tế phát triển nhất. | BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á BÀI GIẢNG ĐỊA LÝ 8 - Nam Á có mấy miền địa hình ? Nêu rõ đặc điểm của mỗi miền. Kiểm tra bài cũ - Nam Á có 3 miền địa hình. + Phía bắc là dãy Hymalaya, cao hùng vĩ. + Phía nam là sơn nguyên Đê-can tương đối thấp và bằng phẳng. Hai rìa là các dãy Gát Tây & Gát Đông. + Ở giữa là đồng bằng Ấn – Hằng rộng & bằng phẳng. Kiểm tra bài cũ - Hãy cho biết các sông và cảnh quan tự nhiên chính Nam Á . - Các sông: Sông Ấn, sông Hằng, sông Bra-ma-pút. - Cảnh quan: Rừng nhiệt đới ẩm, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao. BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á. I. Dân cư. II. Đặc điểm kinh tế – xã hội. BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á. I. Dân cư: 1. Dân số: Bảng tích và dân số một số khu vực của châu Á Khu vực Diện tích (nghìn km2) DS năm 2001 ( triệu người) Mật độ dân số (người/km2) - Ñoâng AÙ - Nam AÙ - Ñoâng Nam AÙ -Trung Á -Tây Nam Á 11762 4489 4495 4002 7016 1503 1356 519 56 286 - Dựa bảng em hãy tính mật độ dân số và cho biết hai khu vực đông dân nhất châu Á. 128 302 - Hai khu vực đông dân là Nam Á và Đông Nam Á. Bảng . Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á. Khu vực Diện tích (nghìn km2) DS năm 2001 ( triệu người) Mật độ dân số (người/km2) - Đông Á - Nam Á - Đông Nam Á -Trung Á -Tây Nam Á 11762 4489 4495 4002 7016 1503 1356 519 56 286 128 302 Khu vực Nam Á có mật độ dân số cao nhất . Ấn Độ là nước đông dân thứ hai thế giới ( sau Trung Quốc ) BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á. I. Dân cư: 1. Dân số: Trong hai khu vực đông dân khu vực nào có mật độ dân số cao nhất ? BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á. I. Dân cư: 1. Dân số: - 1356 triệu người (2001). Là khu vực đông dân nhất thế giới. - Em biết gì về dân số Nam Á ? BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á. I. Dân cư: 1. Dân số: - 1356 triệu người (2001). Là khu vực đông dân. 2. Phân bố: Quan sát hình : Em có nhận xét gì về sự phân bố dân cư của Nam Á? Hình | BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á BÀI GIẢNG ĐỊA LÝ 8 - Nam Á có mấy miền địa hình ? Nêu rõ đặc điểm của mỗi miền. Kiểm tra bài cũ - Nam Á có 3 miền địa hình. + Phía bắc là dãy Hymalaya, cao hùng vĩ. + Phía nam là sơn nguyên Đê-can tương đối thấp và bằng phẳng. Hai rìa là các dãy Gát Tây & Gát Đông. + Ở giữa là đồng bằng Ấn – Hằng rộng & bằng phẳng. Kiểm tra bài cũ - Hãy cho biết các sông và cảnh quan tự nhiên chính Nam Á . - Các sông: Sông Ấn, sông Hằng, sông Bra-ma-pút. - Cảnh quan: Rừng nhiệt đới ẩm, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao. BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á. I. Dân cư. II. Đặc điểm kinh tế – xã hội. BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á. I. Dân cư: 1. Dân số: Bảng tích và dân số một số khu vực của châu Á Khu vực Diện tích (nghìn km2) DS năm 2001 ( triệu người) Mật độ dân số (người/km2) - Ñoâng AÙ - Nam AÙ - Ñoâng Nam AÙ -Trung Á -Tây Nam Á 11762 4489 4495 4002 7016 1503 1356 519 56 286 - Dựa bảng em hãy tính mật

TỪ KHÓA LIÊN QUAN